đề kiểm tra số học 6 tiết 18 tự luận
Kế hoạch số 429/KH-UBND ngày 09/12/2019 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đăk Lăk về Kế hoạch triển khai chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2020 - 2021 và tình hình thực tế của nhà trường trong năm học 2021 - 2022.
Khoa học tự nhiên 6. Đề thi KHTN 6 - Kết nối tri thức; Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 - Kết nối tri thức; Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 - Kết nối tri thức; Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Kết nối tri thức; Tiếng Anh 6. Giải sbt Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức
Bé tự giới thiệu về mình 1 6 18-22/10 uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ 4-5 tuổi Triển khai cho GV thực hiện trang trí bổ sung môi trường trong và ngoài lớp học đón đoàn kiểm tra chuyên đề
Tuân thủ chương trình mới, nội dung sách giáo khoa Đạo đức 1 gồm 8 chủ đề. Mỗi chủ đề được cụ thể hoá thành các bài học nhỏ với tổng số 30 bài, trong đó 60% nội dung dành cho giáo dục đạo đức (18 bài); 30% nội dung dành cho giáo dục kĩ năng sống (12 bài); 10% còn lại dành cho ôn tập, kiểm tra, đánh giá.
Hết năm nhất, chi phí đi học hết 62,5 triệu đồng, tổng 3 năm đầu hết 184,6 triệu đồng và sau 4 năm học đại học số tiền ba mẹ đầu tư cho con gái hết 260,35 triệu đồng. Bài đăng nhận được hơn 14.000 lượt tương tác, chia sẻ hơn 1.000 lượt bình luận từ cư dân mạng.
Thật sự dầu dừa có tác dụng trong điều trị nhiễm trùng mà không cần nhiều hóa chất cùng tác dụng. 10. Dưỡng môi. Một trong những tác dụng phổ biến nhất của dầu dừa là mang lại cho bạn 1 đôi môi mềm mại. 11. Thay thế dạng xịt. Một số dạng xịt thông thường lại
Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ. Câu 13đCho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự nhiên x saocho 4a Viết tập hợp A và B theo 2 Dùng các kí hiệu ; ; điền vào ô A ; 9 B ; 4; 7 B ; 4 A. Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 Kiểm tra 1 tiết tiết 18 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênĐề1 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 Câu 13đCho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự nhiên x saocho 4< 2x < 16. a Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống. 20 A ; 9 B ; {4; 7} B ; 4 A. Câu 22đ Tính giá trị của biểu thức a 5. 33 – 32 24 ; b 12. 85 + -900 Câu 1đTính nhanh a 97 + 42 b 316 –94 c 52 . 53 d 27 24 Câu 42đTìm x Ỵ N; biết a x –54 18 = 17 b 3618 6x –33 = 18 Câu 51đ So sánh a 54 và 36 b 310 và 215 Câu 61đ Thương của 2 số là 11. Số lớn hơn số nhỏ là 400. Tìm số bị chia và số chia. Đề2 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 Bài 12đ Chọn kí hiệu thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm cho đúng Ỵ; Ï; Ì; = . Quan sát hình vẽ B b ..... A; y ...... B ; 7 ......A ; ...... A A * * 3* b y n n .....B ; ..... B 1* * 7* Ỉ ...... B ; .... A Bài 22đ Khoanh tròn vào chữ đúng trước câu trả lời đúng 1 Cho tập hợp A =. Số phần tử của A là a là vô số b0 c1 d1 kết quả khác 2 Cho tập hợp B=. Số phần tử của B là a 26 b 14 c 15 d 16. 3 Kết quả của phép toán 70 – bằng a30 b 15 c 20 d 1 kết quả khác 4 Tìm xỴN. Biết 4x– 6 + 9 = 27. Vậy x bằng a x=4 b x=5 c x = 6 d x = 7 Bài 32đ thực hiện phép tính tính nhanh nếu có thể a 44 + 27 + 56 + 73 b [ 50 – 472 + 39 –342 ]17 Bài 42đ Tìm xỴN; biết a [ x+5 –11].22 = 23 b 1+x + 2 +x + 3 +x + + 10 + x = 75 Bài 52đ So sánh a 95 và 311 b 9100 và 3200 Đề3 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu hỏi Đúng Sai 1. Nếu tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B, ta viết A B 2. Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ 3. Trong phép chia cĩ dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia 4. Điều kiện để cĩ phép trừ hai số tự nhiên a – b là a ≥ b B. TỰ LUẬN Câu 1 Thực hiện phép tính 27 . 75 + 25 . 27 5 . 42 – 18 32 {6000 [219 – 25 – 6]} 15 – 2 Câu 2 Tìm số tự nhiên x , biết x – 18 3 = 12 b x . 35 = 37 c2x . 4 = 128 Câu 3 Tìm các số a, b, c, biết abc + acb = 499 0< a< b< c Đề4 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu hỏi Đúng Sai 1. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 2. Một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, nhiều phần tử hoặc vơ số phần tử 3. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 4. Điều kiện để cĩ phép chia hai số tự nhiên a b là a ≠ 0 B. TỰ LUẬN Câu 1 Thực hiện phép tính 137 . 54 – 54 . 135 33 3 + 22 . 8 c 407 – {[180 – 160 4 + 9] 2} Câu 2 Tìm số tự nhiên x , biết x + 3 . 5 = 125 b x 22 = 23 c3x . 9 = 243 Câu 3 Tìm các số a, b, c, biết abc + acb = 277 0< a< b< c Đề5 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14 a Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B c Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống 12 A ; 6 B ; 4 A ; {8 ; 9} B ; 6 C. 2. Tính giá trị của biểu thức a 5. 33 – 32 24 ; b 19. 85 + –500 ; c 91. 57 + 49. 163 – 3. Tính nhanh a 98 + 46 b 356 –96 c 53 . 56 57 d 26 25 . 215 4. Tìm x Ỵ N; biết a 70 – 12 + 5x = 18 b 10 + 3x - 33 3 = 42 . 22 5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia. Đề6 Kiểm tra 1 tiết tiết18 - Số học 6 A. ĐỀ BÀI 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14 a Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B c Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống 12 A ; 6 B ; 4 A ; {8 ; 9} B ; 6 C. 2. Tính giá trị của biểu thức a 5. 33 – 32 24 ; b 19. 85 + –500 ; c 91. 57 + 49. 163 – 3. Tính nhanh a 98 + 46 b 356 –96 c 55 . 56 57 d 26 25 .215 4. Tìm x Ỵ N; biết a 70 – 12 + 5x =18 b 10+3x-33 3 = 5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia. B. ĐÁP ÁN. 1 a A = {12; 14; 16; 18; 20} A= {xỴ N; x=2k½12 £ x £ 20} B= {8,9,10,11,12,13} B= {xỴN½7 < 2x <14} b C = {12} c 12 ỴA ; 10 ÏB; 4 ÏA ; {8;9} Ì B ; 6 Ï C 2 a 133 b 1400 c 9646 3 a 144 b 260 c 52 d 216 4 a x = 8. b x = 63 c 12x + 144 = 300; x = 13 5 14 lần số nhỏ bằng 542. Số nhỏ bằng 38; số lớn 570 C. BIỂU ĐIỂM 1. 2,75đ a. Liệt kê 0,25 x 4 =1 b. 0,5 c. 0,25 x 5 = 1,25 2. Mỗi câu đúng 0,75đ 0,75 x 3 = 2,25 đ 3. Mỗi câu đúng 0,5đ 0,5 x 4 = 2 đ 4. 2đ Mỗi câu 1đ 1 x 2 = 2,0 5. 1đ
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Số học 6 - Tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Kiểm tra Số học 6 - Tiết 18Năm học 2012-2013 Thcs Nguyễn Hiền – Cam Lâm Khánh Hịa SỐ HỌC 6 - Tiết 18 KIỂM TRA A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn 1/ Câu nào đúng ? a Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 gồm 14 phần tử . b Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử c Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có a/ H K b/ H K c/ H K d / K H 3/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Câu nào đúng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính 25 – x . 100 = 0 là a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính 23 x – 1 + 19 = 65 là b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác B/ TỰ LUẬN 6 điểm 1/ Thực hiện phép tính a/ 32006 32005 + 103 . 10 2 b/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 c/ 11400 15 . 3 – 21 4 + 108 2/ Tìm số tự nhiên x , biết a/ 70 – 5 x – 3 = 45 b/ 2x – 24 = 1000 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b a c a c d d b B/ TỰ LUẬN 6 điểm Câu Nội dung Điểm 1a 32006 32005 + 103 . 102 = 3 + 105 0,5 = 3 + 100000 = 100003 0,5 1b 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 = 54 47 + 63 - 10 0,5 = 625 . 100 = 62500 0,5 1c 11400 15 . 3 – 21 4 + 108 = 11400 45 – 21 4 + 108 0,5 = 11400 24 4 + 108 0,5 = 11400 6 + 108 0,5 = 11400 114 = 100 0,5 2a 70 – 5 . x – 3 = 45 5 . x – 3 = 70 – 45 = 25 0,5 x – 3 = 25 5 = 5 x = 5 + 3 = 8 0,5 2b 2 x – 24 = 1000 2x = 1000 + 24 = 1024 = 210 0,5 x = 10 0,5Năm học 2012-2013 Thcs Nguyễn Hiền – Cam Lâm Khánh Hịa Số học - Khối 6 MA TRẬN KIỂM TRA tiết 18 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Phần tử tập Tập hợp Tập hợp hợp con Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 tỉ lệ% 10% Chia lũy thừa So sánh Thực Lũy thừa lũy thừa hiện phép tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 tỉ lệ% 20% Các phép tính Tìm số chưa T/c phân Tìm Tìm số Vận về số tự nhiên biết trong phối của số chưa biết dụng t/c phép nhân nhân đ/v chưa trong phân cộng biết phép tính phối trong nhiều phép tính Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 2,0 0,5 1,5 tỉ lệ% 50% Thứ tự thực Thực hiện Thực hiện phép tính phép tính hiện nhiếu phép tính trong dấu ngoặc Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 tỉ lệ% 20% Tổng số câu 3 6 4 13 Tổng số điểm 1,5 4,5 4,0 Tỉ lệ% 15% 45% 40% 100%
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 18 môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề kiểm tra tiết 18 môn Số học Lớp 6Họ và tên . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 Lớp 6 . MÔN SỐ HỌC 6 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. Câu 1 Cho tập hợp A = 0 . Chọn câu khẳng định đúng A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có một phần tử là số 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào. Câu 2 Cho tập hợp A x N /15 x 18 . Tập hợp A gồm các phần tử A. 15;16 B. 16;17 C. 15; 16; 17 D. 16; 17; 18 Câu 3 Kết quả viết tích dưới dạng một lũy thừa là A. 52 B. 510 C. 524 D. 2510 Câu 4 Kết quả viết thương 710 75 dưới dạng một lũy thừa là A. 75 B. 72 C. 715 D. 12 Câu 5 Giá trị của 23 là. A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 6 Số phần tử của tập hợp M = 0;1;2;3;4;5; ;101 là A. 99 B. 100 C. 101 D. 102 II. PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Câu 1 3 điểm Tính hợp lí 2 a 3 b + c 241 76 20 15 50 Câu 2 3 điểm Tìm số tự nhiên x, biết rằng a 15 + x = 40 b 49 38 x 85 c 3x 2 27 Câu 3 1 điểm Viết tập hợp Q = 1;2;3;4;5; ;100 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp. BÀI LÀMMA TRẬN KIỂM TRA - MÔN SỐ HỌC 6. TIẾT PPCT 18 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Tập hợp, Nhận biết được Chỉ ra được các Tính số phần tử của phần tử của tập một tập hợp, tập phần tử của một một tập hợp theo công hợp, tập hợp hợp con. tập hợp, cách viết thức đã học. con một tập hợp. Số câu 11 22, 6 1C3 4 Số điểm 0,5 1 1 2,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 2/ Lũy thừa với Nhận biết được Tìm ra lũy thừa Tìm x với nhiều số mũ tự tích và thương của một số tự phép biến đổi. nhiên; nhân, của hai lũy thừa nhiên. chia hai lũy cùng cơ số. thừa cùng cơ số Số câu 23, 4 15 1 4 Số điểm 1 2,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 25% Tìm x với chỉ một Tìm x với nhiều phép phép tính đơn giản. biến đổi. 3/ Thực hiện Tính và tính nhanh phép tính hiệu quả. 4 Số câu 1 5 Số điểm 1 4 5 điểm Tỉ lệ % 10% 40% 50% Tổng số câu 3 3 1 5 1 13 Tổng số điểm 1,5 1,5 1 5 1 Tỉ lệ % 15% 15% 10% 50% 10% 100%ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6. TIẾT PPCT 18. I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A C D Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm II. TỰ LUẬN 7 điểm BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a 32 50 9 59 1 1 b 68.45 55 6800 1 3đ c 241 76 20 15 50 241 76 3550 241 4150 200 50 4 1 15 x 40 a x 40 15 1 x 25 49 38 x 85 38 x 85 49 2 b 38 x 36 1 3đ x 38 36 x 2 3x 2 27 3x 2 33 c x 2 3 1 x 3 2 x 1 3 1 1đ Q x N * / x 101 Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
6/ Câu nào sai ? a Điều kiện để thực hiện phép trừ là số trừ phải lớn hơn hoặc bằng số bị trừ b Số chia bao giờ cũng khác 0c Trong phép chia có dư , số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chiad Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác o nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q2 trang Chia sẻ luyenbuitvga Lượt xem 1071 Lượt tải 1Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số học 6 - Tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Họ tên ……………………….. Lớp 6/… Điểm …… SỐ HỌC 6 - Tiết 18 KIỂM TRA A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Chọn câu đúng nhất trong các đáp án sau 1/ Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 được viết là a/ A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 c / Câu a và câu b đúng b/ A = x N / 0 x 9 d/ Tập hợp A được viết một cách khác. 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có a/ H K b/ H K c/ H K d / K H 3/ 3 không phải là kết quả của phép tính nào ? a/ 3. 3 b/ 3. 3 c/ 3. 3 d/ 3. 3 4/ Câu nào đúng ? a/ 2 1 d/ 2 = 3 5/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2005 b/ 2006 c/ 2004 d/ 2003 6/ Câu nào sai ? a Điều kiện để thực hiện phép trừ là số trừ phải lớn hơn hoặc bằng số bị trừ b Số chia bao giờ cũng khác 0 Trong phép chia có dư , số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác o nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q 7/ Kết quả phép tính 32006 32005 + 10. 10 là a/ 130000 b/ 100030 c/ 103000 d/ 100003 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác B/ TỰ LUẬN 6 điểm 1/ Thực hiện phép tính a/ 79 . 23 + 21 . 23 1đ b/ 2. 6 . 42 – 85 5 1 đ c/ 465 { 310 + [ 63 + 47-35.23 ] } 2 đ 2/ Tìm số tự nhiên x , biết a/ 70 – 5 . x – 3 = 45 1 đ b/ 4x – 24 = 336 1 đ BÀI LÀM TỰ LUẬN Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tập hợp 1 0,5 1 0,5 2 1 Luỹ thừa 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Các phép tính 1 0,5 1 0,5 4 4 6 5 Thứ tự thực hiện các phép tính 1 0,5 1 2 2 2,5 Tổng 2 1,5 3 1,5 7 7 13 10 Đáp án - Biểu điểm A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm - Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1/ c 2/a 3/d 4/c 5/b 6/a 7/d 8/b B/ TỰ LUẬN 6 điểm 1/ 4 đ a 79 . 23 + 21 . 23 b 2. 6 . 42 – 85 5 = 79. 8 + 21 . 8 = 2. 6 . 16 – 85 5 = 8. 79+21 0,5đđ đ = 2. 96 - 17 0,5đđ = 8 . 100 = 2. 79 = 800 0,5đđ = 158 0,5đđ c 1947 { 310 + [ 63 + 47-35.23 ] } = 1947 { 310 + [ 63 + ] } = 1947 { 310 + [ 63 + 276 ] } 1 đ = 1947 { 310 + 339 } = 1947 649 = 3 1 đ 2/ 2 đ a/ 70 – 5 . x – 3 = 45 70 – 5 . x – 3 = 45 ; 5 . x – 3 = 70 – 45 = 25 0,5đđ x – 3 = 25 5 = 5 x = 5 + 3 = 8 0,5đđ b/ 4x – 24 = 336 4x = 336 + 24 = 360 0,5đđ x = 360 4 = 90 0,5đđ File đính kèmDe kiem tra SH6 Tiet Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 6 phần Số học – Tiết 18 trường THCS Dương Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà thức kiểm tra Trắc nghiệm và Tự luận. Thời gian làm bài 45 phút. Đề thi lớp 6 - Tags đề kiểm tra 1 tiết, đề kiểm tra 45 phút, THCS Dương XáĐề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 6 THCS Lê Lợi 2018-2019 có đáp án Ngày đăng 16/10/2017, 2250 Trường THCS Trần Quang Khải KIỂM TRA 1 TIẾT lớp6/…… MÔN TOÁN 6 Họ và tên……………………………………… A. Trắc nghiệm 3 đ I. Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây 1. Cho H={1945; 1946; 1947;………;2008} số phần tử trong tập hợp H là a. 64 b. 63 c. 93 d. 1063 2. Tập hợp các chữ cái trong từ “NINH HOÀ” là a. { N,I,N,H,H,O,A} b. { N,I,H,O,A} c. { N, d. { A,O, I} 3. Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân là a. A. B + C = + b. A. B + C = + C c. + =B. A + C d. + A =A. B + A 4. Từ 3 chữ số 1, 2, 3 cóthể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? a. 4 c. 6 5. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số nhỏ nhất là 20 gồm a. 20;22;24 c. 18;19;20 6. Trong biểu thức không có dấu ngoặc, nếu có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện a. Nâng lên luỹ thừa nhân, chia cộng, trừ. b. Nhân, chia cộng, trừ nâng lên luỹ thừa c. Cộng, trừ nâng lên luỹ thừa nhân, chia d. Cộng, trừ nhân, chia nâng lên luỹ thừa B. Tự luận 7 đ 1-Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa 2,5đ a. 3 2 . 3 4 c. 4 4 .4 3 .4 b. 5 10 5 5 d. 10 2 . 1000 2-Tìm x N ∈ , biết 1đ a. 56. x -12 =100 b. x 72 = 18 3- Thực hiện phép tính 2,5 đ a. 37 +18 -16 +4 b. 140 4 .37 4 .5 10 + -4 d. 90{2 2 +[1806 – 3+2 2 ]} 4- Viết tập hợp các số là bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 theo cách liệt kê các phần tử trong tập hợp. Điểm Lời phê của giáo viên ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A . Trắc nghiệm Câu Đáp án Biểu điểm 1 A 2 B 3 A 4 C 5 A 6 A B . Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a 3 6 b 5 5 c4 8 d 10 2 .10 3 =10 5 2 a 56 x = 112 x= 112 56 x =2 0,25đ b x= x = 1256 3 a 55 – 16 + 4 =39+ 4 =43 b35. 37 =105 7 =15 c + =8010 + – 4 =8+ 21-4 =29-4 =25 d 90{2 2 +[1806 – 3+2 2 ]} =90{2 2 +[1806 – 5 2 ]} =90{2 2 +[1806 – 25]} =90{2 2 +[30 – 25]} =90{2 2 +5} =90{4+5} =909 =10 4 Bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là 0 2 ; 1 2 ;2 2 3 2 . Vậy ta có tập hợp {0;1;4;9} Mỗi số đúng đạt 0,25đ Trường THCS Trần Quang Khải KIỂM TRA 1 TIẾT lớp6/…… MÔN TOÁN 6 Họ và tên……………………………………… C. Trắc nghiệm 3 đ I. Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây 3. Cho H={1950; 1951; 1952;………;2008} số phần tử trong tập hợp H là a. 59 b. 63 c. 93 d. 1063 4. Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là a. { N,I,N,H,H,O,A} b. { N,I,H,O,C} c. { N, d. { A,O, I} 4. Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân là a. A. B + C = + b. A. B + C = + C c. + =B. A + C d. + A =A. B + A 4. Từ 3 chữ số 5, 2, 3 cóthể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? a. 4 c. 6 5. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số lớn nhất là 20 gồm a. 16;18;20 b. 20;22;24 c. 18;19;20 6. Trong biểu thức không có dấu ngoặc, nếu có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện a. Nâng lên luỹ thừa nhân, chia cộng, trừ. b. Nhân, chia cộng, trừ nâng lên luỹ thừa c. Cộng, trừ nâng lên luỹ thừa nhân, chia d. Cộng, trừ nhân, chia nâng lên luỹ thừa D. Tự luận 7 đ 1-Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa 2,5đ a. 6 2 . 6 4 c. 9 4 .9 3 . 9 b. 7 10 7 5 d. 10 2 . 1000 2-Tìm x N ∈ , biết 1đ a. 56. x -12 =100 b. x 72 = 14 3- Thực hiện phép tính 2,5 đ a. 37 +18 -16 +4 b. 140 4 .37 4 .5 10 + -4 d. 90{2 2 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT PHÒNG GD – ĐT THANH TRÌ TRƯỜNG THCS TẢ THANH OAI Môn Số học Tiết 18 Năm học 2017- 2018 Đề chẵn Bài 1 Trắc nghiệm 2 điểm Em chọn chữ đứng trước câu trả lời 1 2 Cho tập hợp A = A { x ∈ N / ≤ x < 10} B M = { 1;3;4;5} Cho hai tập hợp E = { 1;3;5} A G = { 1;2;5} B 3 Kết phép nhân A 36 A D Tập hợp sau tập A? F = { 1;5} C D H = { 1;2;3;4;5} là B 95 4 Kết phép tính Số phần tử A C C 65 D 35 C D 12 – 4 là B 10 Bài 2 điểm Thực phép tính cách hợp lí nếu có thể a/ 81+ 243+19 b/ c/ 75 16 + 84 75 – 500 e/ d/ 67+ 129 + 133 – 29 52 – 16 23 + 20200 32014 + 32013 Bài 3 4 điểm Tìm x ∈N biết a/ x + 16 = 25 b/ 156 – x = 82 c/ 150 – 150 18 – x = 125 d/ 62 x = 23 – e/ x + 3x + 5x + … + 99x = ………………………… HẾT…………………………… ĐỀ KIỂM TRA TIẾT PHÒNG GD – ĐT THANH TRÌ TRƯỜNG THCS TẢ THANH OAI Môn Số học Tiết 18 Năm học 2017- 2018 Đề lẻ Bài 1 Trắc nghiệm 2 điểm Em chọn chữ đứng trước câu trả lời 1 Cho tập hợp A = B { x ∈ N / 3≤ x < 9} 2 Cho hai tập hợp A B Số phần tử A là B M = { 1;3;4;5} C Tập sau tập M? E = { 1;4;5} C G = { 1;4;5;6} 3 Kết phép nhân A 46 4 Kết phép tính A D F = { 4;5} D H = { 1;2} là B 85 C 165 D 45 C D 10 16 – 10 2 là B 11 Bài 2 4 điểm Thực phép tính cách hợp lí nếu có thể a/ 79 + 243 + 21 b/ 76+ 117 + 124 – 17 c/ 57 14 + 86 57 – 700 d/ 42 – 1832 + 20170 e/ 42017 42014 + Bài 3 4 điểm Tìm x ∈N biết a/ x + 19 = 27 b/ 165 – x = 85 c/ 160 – 160 18 – x = 80 d/ 82 x = 32 + e/ 2x + 4x + 6x + … + 98x + 100x = 51 102 ………………………… HẾT…………………………… BÀI CÂU a b c d e NỘI DUNG 1-C; 2-A+C; 3-D; 4-B 81+ 243+19 = 81+19+243 =100+243 =343 67+ 129 + 133 – 29 = 67+133 + 129 – 29 =200 +100 =300 c/ 75 16 + 84 75- 500 =75 16+84 -500 = -500 =7500 - 500 =7000 52 – 16 23 + 2020o = – 168 + =100 - 2+1 =98 + = 99 2014 3 + 2014 ĐIỂM 2đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2013 3 = 32014.1+ 2 32013 = 32013 = 32 =9 Tổng 4đ a x + 16 = 25 b c x = 25 – 16 x= 156 – x = 82 2x = 156 – 82 2x = 74 x = 742 x = 37 150 – 150 18 – x = 125 150 18 – x = 150 -125 150 18 – x = 25 18 – x = 150 25 18 – x = x = 18-6 x=12 62 x = 23 – 36 x = -4 36 x = x = 36 x =9 x + 3x + 5x + … + 99x = x.1+3+5+…+99 = x=3 0,25 0,25 0,25 0,25 Phòng gd & đt gia lâm Trờng thcs kiêu kỵ đễchẵn đề kiểm tra môn toán lớp 6 Tiết 18 theo ppct Thời gian l m b i 45 phút I/ phần trắc nghiệm 3 điểm Câu 1 Kết quả 3 5 .3 3 là A, 3 15 B, 9 15 C, 3 8 D, 6 8 E, 9 8 Câu 2 Cho tập hợp B = {1; 2; 3; 4} .Số tập hợp con của tập hợp B gồm 1 phần tử là A, 3 B, 5 C, 6 D, 8 E, 4 Câu 3 Điền vào chỗ trống để mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần a 29 ; ; b ; a ; a N, a 1 Câu 4 Điền dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a Tập hợp A = {15; 16; 17; ;29} gồm 15 phần tử b = 3 5 .4 5 II/ phần tự luận 7 điểm B i 1 3 điểm Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể a. 4 . 5 3 2. 5 3 + 5 3 . 8 c. 700 {350 [ 260 5 . 90 2 3 . 5 2 ]} b. 39 . 64 64 . 25 14 Bài 2 3 điểm Tìm x N, biết a x 74 = 118 b 124 x + 13 = 3636 36 c 3 x+4 = 81 Bài 3 1 điểm Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 3 3 + 3 4 + + 3 10 Tìm n biết + 1 = 3 n Phòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn toán lớp 6 Trờng thcs kiêu kỵ đễ lẻ Tiết 18 theo ppct Thờii gian l m b i 45 phút I/ phần trắc nghiệm 3 điểm Câu 1. Kết quả 3 15 3 5 là A, 1 B, 3 5 C, 3 10 D, 3 3 E, 1 5 Câu 2. Cho tập hợp A = { 8; 12; 16 }. Chỉ ra cách viết sai. A, 16 A B, { 8; 12; 16 } A C, {8; 16} A D, {16} A E, 20 A Câu 3. Điền vào chỗ trống để mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần a ; 35 ; b ; ; m m N, m 2 Câu 4 Điền dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a Tập hợp B = {1; 3; 5; ; 17} gồm 17 phần tử b = x 6 II/ phần tự luận 7 điểm Bài 1 3 điểm Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể a 13 . 75 + 13 . 25 140 c [ 3 2 + 1 . 10 8 2 + 6 ] 2 + 5 3 b 3 10 3 7 + 2 2 . 2 3 2007 0 Bài 2 3 điểm Tìm x N, biết a. 38 + x = 275 b. 4x 20 = 2 5 2 2 c.x 5 3 = 125 Bài 3 1điểm Chứng tỏ rằng A + 2 viết đợc dới dạng một kuỹ thữa cơ số 2, với A = 2 1 + 2 2 + 2 3 + 2 4 + + 2 9 + 2 10 Biểu điểm và đáp án Tiết 18 số Đề chẵn I/ phần trắc nghiệm Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 a 29; 30; 31 Câu 4 a Đ b a 1; a ; a 2 b S II/ phần tự luận Bài 1 3đ Mỗi câu 1đ a. 4 . 5 3 2. 5 3 + 5 3 . 8 = 5 3 . 4 2 + 8 = 5 3 . 10 = 125 . 10 = 1250 b. 39 . 64 64 . 25 14 = 64.39 25 14 = 64 . 14 14 = = 64 c. 700 {350 [ 260 5 . 90 2 3 . 5 2 ]} =700 {350 [260 450 8. 25]} =700 {350 [ 260 450 200]} =700 {350 [ 260 250 ]} =700 {350 10} =700 35 = 20 Bài 2 3đ Mỗi câu 1đ a x 74 = 118 x = 118 + 74 x = 192 b 124 x + 13 = 3636 36 124 x + 13 = 101 x + 13 = 124 101 x + 13 = 23 x = 23 13 x =10 c 3 x+4 = 81 3 x+4 = 3 4 x + 4 = 4 x = 4 4 x = 0 Bài 3 1đ Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 3 3 + 3 4 + + 3 10 = 3 11 1 Ta có + 1 = 3 n 3 11 1 + 1 = 3 n 3 11 = 3 n n = 11 Đề Lẻ I/ phần trắc nghiệm Câu 1 C Câu 2 E Câu 3 a 36; 35; 34 Câu 4 a S b m + 2 ; m + 1 ; m b Đ II/ phần tự luận Bài 1 3 đ Mỗi câu 1đ a 13 . 75 + 13 . 25 140 = 13.75 + 25 140 = 13. 100 140 = 1300 140 = 1160 b 3 10 3 7 + 2 2 . 2 3 2007 0 = 3 3 + 1 = 27 + 32 1 = 58 c [ 3 2 + 1 . 10 8 2 + 6 ] 2 + 5 3 = [ 10 ] 2 + 125 = 90 2 + 125 = 45 + 125 = 170 Bài 2 3 đ Mỗi câu 1đ + x = 275 x = 275 38 x = 237 b. 4x 20 = 2 5 2 2 4x 20 = 8 4x = 28 x = 28 4 = 7 c.x Tuần 6- Tiết 18 KIỂM TRA SỐ HỌC 45 Phút Ngày soạn 28/09/2013 I. Mục tiêu 1. Kiến thức Kiểm tra khả năng - Nhận biết cách sử dụng ký hiệu ; ;∈ ∉ ⊂ , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp. - Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. -Nắm được thứ tự thực hiên các phép tính. 2. Kĩ năng Kiểm tra - Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp. - Kĩ năng thực hiên các phép tính về lũy thừa. - Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị + GV Đề kiểm tra . + HS Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập . III. Đề kiểm tra A. Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Tập hợp Nhận biết số liền trước,liền sau, cách viết tập hợp Hiểu cách sử dụng ký hiệu ; ; ∈ ∉ ⊂ , cách viết tập hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 2 1 4 2 20% 2. Các phép toán. Thứ tự thực hiện phép tính Nắm đ/n nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ biết cách tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. Hiểu được các cách viết một số dưới dạng lũy thừa,thứ tự thực hiên các phép toán trong N Vận dụng để thực hiện phép tính và giải bài toán tìm x Vận dụng kiến thức về phép chia có dư để tìm các số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 1 1 1 5 1 10 8 80% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 25% 4 25% 5 1 14 10 100% B Đề kỉêm tra I. Trắc nghiệm3đKhoanh tròn một đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D ở mỗi câu Câu 1 Cho tập hợp A = {0;3;5;7}, kí hiệu nào sau đây dùng đúng A. {0;3;5} ∈ A B.{1;2} ⊂ A C. 0 ∈ A D. 3 ∉ A Câu 2 Cho tập hợp M = {x ∈ N, x ≤ 5}, liệt kê các phần tử của M ta có tập hợp nào sau đây? A. M = {0;1;2;3;4;5} B. M = {0;1;2;3;4} C. M = {1;2;3;4;5} D. M = {1;2;3;4} Câu 3 Phát biểu nào sau đây sai ? A. Số liền sau của 199 là 200. B. Số liền sau của 4 2 là 17. C. Số liền trước của 1 là 0. D. Số liền trước của 0 là 1. Câu 4 Số 81 là kết quả của lũy thừa nào sau đây ? A. 3 4 B. 9 2 C. 81 1 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5 Thương của 4 6 4 2 là A. 3 B. 1 4 C. 4 4 D. 4 3 Câu 6 Tập hợp A gồm các chữ cái trong cụm từ " ĐỌC KĨ ĐỀ " có số phần tử là A. 7 B. 6 C. 3 D. 2 luận7đ Câu 1 3đ Thực hiện các phép tính sau a 2 – 3 b 15. 54 + + c 64 [12 – 4 + 2.11 – 9 2 ] Câu 23,25đ Tìm x biết a/ x 3 = 11 b/ + 1 = 5 7 5 5 c/ 19 – x + 5 = 6 d/ + + 22 = 77 Câu 30,75đ Trong một phép chia các số tự nhiên, có số bị chia là 87, số dư là 10. Tìm số chia và thương của phép chia đó, biết số chia nhỏ hơn 70. Hết C/ Đáp án - Biểu điểm I. Phần trắc nghiệm 3điểmMỗi ý trả lới đúng được 0, 5 điểm 2. A 3. D 4. D 5. C 6. B II. Phần tự luận 8 điểm Câu Lời giải Điểm 1 a – = = 100 -24 = 76 b 15. 54+ =15.54+16 + =15+85.70= =7000 c 64 [12 – 4 + 2.11 – 92] = 64 [12 – 4 + 64 [12 – 4 + 8] = 64 16 =4 0,5-0,25-0,25đ 0,25-0,25-0,25 -0,25đ 0,25-0,25-0,25 -0,25đ 2 a/ x 3 = 11 x = x = 33 b/ + 1 = 5 7 5 5 0,5 0,5đ + 1 =5 2 = 24 x = 242=12 c/ 19 – x + 5 = 6 19 – x =1 x = 18 d/ + + 22 = 77 5+6.x =77-22 = 55 x = 5511=5 0,25 -0,25 -0,25đ 0,5 -0,25đ 0,25 -0,25 -0,25đ 3 Vì số bị chia bằng số chia nhân thương cộng số dư nên ta có 87 = số chia . thương + 10. Suy ra số chia . thương = 77 Ta lại có 77 = = Mà số chia lại lớn hơn số dư và bé hơn 70 nên số chia là 11, thương là 7. Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa. VI. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM A. NHẬN XÉT B. ĐÁNH GIÁ Lớp Số 0 1-2 3-4 Dưới TB 5-6 7-8 9-10 Trên TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % % % % % % % % % C. RÚT KINH Trường THCS Trần Quang Khải KIỂM TRA 1 TIẾT lớp6/…… MÔN TOÁN 6 Họ và tên……………………………………… A. Trắc nghiệm 3 đ I. Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây 1. Cho H={1945; 1946; 1947;………;2008} số phần tử trong tập hợp H là a. 64 b. 63 c. 93 d. 1063 2. Tập hợp các chữ cái trong từ “NINH HOÀ” là a. { N,I,N,H,H,O,A} b. { N,I,H,O,A} c. { N, d. { A,O, I} 3. Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân là a. A. B + C = + b. A. B + C = + C c. + =B. A + C d. + A =A. B + A 4. Từ 3 chữ số 1, 2, 3 cóthể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? a. 4 c. 6 5. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số nhỏ nhất là 20 gồm a. 20;22;24 c. 18;19;20 6. Trong biểu thức không có dấu ngoặc, nếu có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện a. Nâng lên luỹ thừa nhân, chia cộng, trừ. b. Nhân, chia cộng, trừ nâng lên luỹ thừa c. Cộng, trừ nâng lên luỹ thừa nhân, chia d. Cộng, trừ nhân, chia nâng lên luỹ thừa B. Tự luận 7 đ 1-Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa 2,5đ a. 3 2 . 3 4 c. 4 4 .4 3 .4 b. 5 10 5 5 d. 10 2 . 1000 2-Tìm x N ∈ , biết 1đ a. 56. x -12 =100 b. x 72 = 18 3- Thực hiện phép tính 2,5 đ a. 37 +18 -16 +4 b. 140 4 .37 4 .5 10 + -4 d. 90{2 2 +[1806 – 3+2 2 ]} 4- Viết tập hợp các số là bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 theo cách liệt kê các phần tử trong tập hợp. Điểm Lời phê của giáo viên ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A . Trắc nghiệm Câu Đáp án Biểu điểm 1 A 2 B 3 A 4 C 5 A 6 A B . Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a 3 6 b 5 5 c4 8 d 10 2 .10 3 =10 5 2 a 56 x = 112 x= 112 56 x =2 0,25đ b x= x = 1256 3 a 55 – 16 + 4 =39+ 4 =43 b35. 37 =105 7 =15 c + =8010 + – 4 =8+ 21-4 =29-4 =25 d 90{2 2 +[1806 – 3+2 2 ]} =90{2 2 +[1806 – 5 2 ]} =90{2 2 +[1806 – 25]} =90{2 2 +[30 – 25]} =90{2 2 +5} =90{4+5} =909 =10 4 Bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là 0 2 ; 1 2 ;2 2 3 2 . Vậy ta có tập hợp {0;1;4;9} Mỗi số đúng đạt 0,25đ Trường THCS Trần Quang Khải KIỂM TRA 1 TIẾT lớp6/…… MÔN TOÁN 6 Họ và tên……………………………………… C. Trắc nghiệm 3 đ I. Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây 3. Cho H={1950; 1951; 1952;………;2008} số phần tử trong tập hợp H là a. 59 b. 63 c. 93 d. 1063 4. Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là a. { N,I,N,H,H,O,A} b. { N,I,H,O,C} c. { N, d. { A,O, I} 4. Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân là a. A. B + C = + b. A. B + C = + C c. + =B. A + C d. + A =A. B + A 4. Từ 3 chữ số 5, 2, 3 cóthể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? a. 4 c. 6 5. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số lớn nhất là 20 gồm a. 16;18;20 b. 20;22;24 c. 18;19;20 6. Trong biểu thức không có dấu ngoặc, nếu có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện a. Nâng lên luỹ thừa nhân, chia cộng, trừ. b. Nhân, chia cộng, trừ nâng lên luỹ thừa c. Cộng, trừ nâng lên luỹ thừa nhân, chia d. Cộng, trừ nhân, chia nâng lên luỹ thừa D. Tự luận 7 đ 1-Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa 2,5đ a. 6 2 . 6 4 c. 9 4 .9 3 . 9 b. 7 10 7 5 d. 10 2 . 1000 2-Tìm x N ∈ , biết 1đ a. 56. x -12 =100 b. x 72 = 14 3- Thực hiện phép tính 2,5 đ a. 37 +18 -16 +4 b. 140 4 .37 4 .5 10 + -4 d. 90{2 2 PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS CẨM VŨ ĐỀ KIÊM TRA 45’ NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn Toán Đề thi gồm trang trắc nghiệm3,0 điểm Hãy ... + 99x = ………………………… HẾT…………………………… ĐỀ KIỂM TRA TIẾT PHÒNG GD – ĐT THANH TRÌ TRƯỜNG THCS TẢ THANH OAI Môn Số học Tiết 18 Năm học 2017- 2 018 Đề lẻ Bài 1 Trắc nghiệm 2 điểm Em chọn... + 16 = 25 b c x = 25 – 16 x= 1 56 – x = 82 2x = 1 56 – 82 2x = 74 x = 742 x = 37 150 – 150 18 – x = 125 150 18 – x = 150 -125 150 18 – x = 25 18 – x = 150 25 18 – x = x = 18 -6. .. =100+243 =343 67 + 129 + 133 – 29 = 67 +133 + 129 – 29 =200 +100 =300 c/ 75 16 + 84 75- 500 =75 16+ 84 -500 = -500 =7500 - 500 =7000 52 – 16 23 + 2020o = – 16 8 + =100 - - Xem thêm -Xem thêm đề kiểm tra số học 6 tiết 18, đề kiểm tra số học 6 tiết 18,
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiết 18 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Kiểm tra tiết 18 - Số học 6KIỂM TRA TIẾT 18 A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn 1/ Câu nào đúng ? a Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 gồm 14 phần tử . b Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử c Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có a/ H K b/ H K c/ H K d / K H 3/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Câu nào đúng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính 25 – x . 100 = 0 là a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính 23 x – 1 + 19 = 65 là b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác ĐỀ 2 Câu 1 Viết tập hợp P các chữ số của số 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2 Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. 3 A Câu 3 Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4 Kết quả viết thương 512 54 dưới dạng một lũy thừa là A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5 Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6 Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7 dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là A. a = 11k + 7 B. a 11 = k + 7 C. a = 11k +7 D. a = 11k + 7 Câu 8 cho x15 = x2 Khi đĩ giá tri x tìm được là A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. xĐỀ 3 Câu 1. Cho A a;b;1;2;3 a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x ¥ 2 x 8 a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là a. 27 b. 28 c. 29 d. 30 Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp C 3;6;9; ;30 a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 5. Cho A 1;2;3 ; B x ¥ x 5 . a. A B b. B A c. A B d. A B Câu 6. Viết kết quả phép tính 75 7 dưới dạng một lũy thừa a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 7. Kết quả của phép tính a. 650 b. 750 c. 850 d. 950 Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 Câu 9. Kết quả của phép tính a. 65 b. 55 c. 210 d. 310 Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 ĐỀ 4 Câu 1. Cho tập hợp A = 1;2;3 . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng? A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 = A Câu 2 A= 1;3;5;7;9 tập hợp con của A là A. {13} B. {1;3;5} c{13579} d1 Câu 3 Kết quả đúng của phép tính bằng bao nhiêu? a350 b310 c915 d315 Câu 4 Giá trị của lũy thừa 53 bằng a15 b53 c125 d 5 Câu 5 Kết quả đúng của phép tính 7930 7929 bằng bao nhiêu? a0 b1 c 7959 d 79
Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTrường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Số Học 6 Tiết 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về tâph hợp, phần tử. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Biết các cách viết một tập hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 220% 2. Tập hợp N các số tự nhiên - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số. - Vận dụng các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm x. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x. Số câu 2 2 5 1 10 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 550% 110% 880% Tổng số câu 4 3 5 1 13 Tổng số điểm 220% 110% 550% 110% 10 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 6 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 39. 31+ b c - [149 – 15 - 82] d Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 514 + 281– x = 753 b 12x – 28 = ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 4 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 5 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 273 b 25 + 33 b c 424 – 339 Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 5x + 15 = 50 b 12x – 28 = Tài liệu đính kèmTrường THCS Tân ThànhĐỀ KIỂM TRA 1
đề kiểm tra số học 6 tiết 18 tự luận