26 10 âm là ngày bao nhiêu dương

Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 10/12/2001 dương lịch (26/10/2001 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 26/10/2021 dương lịch (21/9/2021 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 5, ngày 26/10/2023 Ngày Âm Lịch 12/09/2023 - Ngày Đinh Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Nạp âm: Sa Trung Thổ (Đất pha cát) - Hành Thổ Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Minh đường. Ngày Hoàng đạo Minh đường: Hướng dẫn chọn giờ tốt, hoàng đạo dọn về nhà mới ngày 26 tháng 10 năm 2159 ; Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; 4 Coi lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 là bao nhiêu? 5 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? – NgayAm.com; 6 Thời tiết Hải Dương – Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia; 7 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? 8 Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng Ngày 26-10-2021 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ. Ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 21 tháng 9 năm 2021 tức ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 26/10/2021 tốt cho các việc Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 26 tháng 10 năm 2021 ngày 26/10/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 26/10/2021 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55617241140 Độ dài ban ngày 11 giờ 28 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 213110351209 Độ dài ban đêm 13 giờ 4 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 10 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 26 tháng 10 năm 2021 Dương lịch Ngày 26/10/2021 Âm lịch 21/9/2021 Bát Tự Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thìn, Bính Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Hà Thủy Ngày Đinh Mùi; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Thiên Hà Thủy kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Ngọc vũ. Sao xấu Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Vĩ. Ngũ Hành Hoả. Động vật Hổ. Mô tả chi tiết - Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành Tốt. Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. Skip to content 1 Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 20212 Ngày 26/10/2022 âm là ngày bao nhiêu dương3 Lịch vạn niên 2022 – Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo theo4 Coi lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 là bao nhiêu?5 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? – Thời tiết Hải Dương – Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia7 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?8 Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng đại thành công9 Xem lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 – Xem ngày tốt xấu ngày 26/10 – Lịch âm11 Lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch12 Từ ngày 26 tháng 10 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày 1 Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2021 Tác giả Ngày đăng 03/05/2022 Đánh giá 885 vote Tóm tắt Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt Tác giả Ngày đăng 02/21/2022 Đánh giá 393 vote Tóm tắt Ngày 26/10/2022 âm là ngày bao nhiêu dương. Ngày 26/10/2022 âm lịch là ngày 19/11/2022 dương lịch. Tháng 11 – Năm 2022. Thứ Bảy. 19. Lịch âm. Tháng Mười. 26 3 Lịch vạn niên 2022 – Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo theo Tác giả Ngày đăng 03/04/2022 Đánh giá 369 vote Tóm tắt Nam bảo vệ mất tích, chiếc xe máy được phát hiện ở miệng cống, 2 ngày sau tìm… 10/09/2022 0030 4 Coi lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 là bao nhiêu? Tác giả Ngày đăng 01/30/2022 Đánh giá 536 vote Tóm tắt Coi ngày 26 tháng 10 năm 2022 dương lịch tức là ngày 2 tháng 10 năm 2022 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm 5 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? – Tác giả Ngày đăng 10/29/2021 Đánh giá 421 vote Tóm tắt Lịch âm dương. Dương lịch Thứ 4, ngày 26/10/2022 Ngày Âm Lịch 02/10/2022 – Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Khớp với kết quả tìm kiếm Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả … 6 Thời tiết Hải Dương – Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia Tác giả Ngày đăng 01/17/2022 Đánh giá 475 vote Tóm tắt 26°C. Thời tiết. Nhiều mây, không mưa. Độ ẩm … Dự báo ngày hôm nay. Cập nhật 04h30 09/09/2022. Nhiệt độ. 29°C. Độ ẩm … Thứ bảy 10/09/2022. 32°C Khớp với kết quả tìm kiếm Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả … 7 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? Tác giả Ngày đăng 05/31/2022 Đánh giá 490 vote Tóm tắt Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng Khớp với kết quả tìm kiếm Nhị thập bát tú Sao Cơ Việc nên làm Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào … 8 Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng đại thành công Tác giả Ngày đăng 09/30/2021 Đánh giá 378 vote Tóm tắt Sau đây là những ngày tốt của 12 tháng âm lịch 2022 bạn nên lưu ý để việc gì cũng đại thành công. … Ngày 26/10/2022, tức ngày 2/10/2022 âm lịch Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 9 Xem lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 – Tác giả Ngày đăng 10/04/2021 Đánh giá 295 vote Tóm tắt Ngày 26 tháng 10 năm 2022 âm lịch là Thứ bảy, lịch dương là ngày 19 tháng 11 năm 2022 tức ngày Bính Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần. Ngày 26/10/2022 tốt cho Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 10 Xem ngày tốt xấu ngày 26/10 – Lịch âm Tác giả Ngày đăng 08/05/2022 Đánh giá 238 vote Tóm tắt Ngày Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 11 Lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch Tác giả Ngày đăng 03/08/2022 Đánh giá 73 vote Tóm tắt Xem ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, … TrựcThu收- Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 12 Từ ngày 26 tháng 10 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày Tác giả Ngày đăng 11/18/2021 Đánh giá 109 vote Tóm tắt Xem ngày 26/10/2020 dương lịch. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … Có thể bạn quan tâm Tổng hợp 12 mẫu kịch bản bản tin thời sự tốt nhất hiện nay Top 10+ mẫu tự đánh giá năng lực bản thân tốt nhất bạn cần biết Top 5 cách tắt thông báo garena hay nhất Tổng hợp 10+ cách đầu tư tiền ảo hiệu quả hay nhất Bật mí 7 3kg bằng bao nhiêu gam hay nhất đừng bỏ lỡ Nguồn Danh mục Vay Vốn Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 26/11/2021 Ngày Âm Lịch 22/10/2021 - Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Nạp âm Thành Đầu Thổ Đất đắp thành - Hành Thổ Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Hợi. Tam hợp Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày Giáp Thân, Canh Thân Tuổi xung tháng Đinh Tị, Tân TịKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Ngưu Việc nên làm Tốt cho việc đi thuyền, may áo Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang. Ngoại lệ Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoNgũ phú* Tốt mọi việcLục hợp* Tốt mọi việcThiên Thuỵ Tốt mọi việc Sao xấu Tiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángHoang vu Xấu mọi việcLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcDương công kỵ* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Dần Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Xem lịch âm hôm nay ngày 26/12/2021 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 26 tháng 12 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 26/12/2021 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo. Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Lịch âm 27/12, xem âm lịch hôm nay Thứ Hai ngày 27/12/2021 tốt hay xấu? Lịch âm 27/12. âm lịch hôm nay 27/12. Xem âm lịch hôm nay ngày 27/12/2021 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 27 tháng 12 ... Thông tin chung về Lịch âm hôm hay ngày 26/12 Dương lịch Ngày 26 tháng 12 năm 2021 Chủ Nhật. Âm lịch Ngày 23 tháng 11 năm 2021 - Tức Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Giờ hắc đạo trong ngày Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tiết Khí Đông Chí Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Tị. Tam hợp Tý, Thìn Tuổi xung ngày Giáp Dần, Canh Dần Tuổi xung tháng Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 26/12/2021 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 26/12/2021 23h - 1h & 11h - 13h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h - 3h & 13h - 15h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h - 5h & 15h - 17h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h - 7h & 17h - 19h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h - 9h & 19h - 21h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h - 11h & 21h - 23h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. Hợp - Xung Tam hợp Tý, Thìn Lục hợp Tỵ Tương hình Dần, Tỵ Tương hại Hợi Tương xung Dần Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 26/12/2021 Sao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thú Hoàng ân* Tốt mọi việc Thanh long* Tốt mọi việc Tam hợp* Tốt mọi việc Mẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại hồng sa Tốt mọi việc Thiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Cửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Cô thần Xấu với giá thú Thổ cẩm Kỵ xây dựng, an táng Ly Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Nguyệt kỵ* Xấu mọi việc Xích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 26/12/2021 Nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất. Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 26/12/2021 Ngày xuất hành Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Phố trong làng tập 33 Nam bị người dân chống đối khi lắp camera, Mến có bị lừa? Phố trong làng tập 33, Tiến con ông Quyền dụ Mến bán đất để làm ăn, Nam bị người dân phản đối khi lắp camera ... Anh em nghệ sĩ xiếc Quốc Cơ - Quốc Nghiệp phá kỷ lục thế giới Quốc Cơ - Quốc Nghiệp đã phá kỷ lục của chính mình với nội dung giữ thăng bằng trên đầu leo lên 100 bậc cầu ... Ngày 26 tháng 10 năm 2020 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 10 tháng 9 năm 2020 tức ngày Nhâm Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tý. Ngày 26/10/2020 tốt cho các việc Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 26 tháng 10 năm 2020 ngày 26/10/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 26/10/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55617241140 Độ dài ban ngày 11 giờ 28 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 14341211209 Độ dài ban đêm 10 giờ 47 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 10 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 26 tháng 10 năm 2020 Dương lịch Ngày 26/10/2020 Âm lịch 10/9/2020 Bát Tự Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Nhâm Dần; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Tứ tương, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh. Sao xấu Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Liễu lệ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tâm. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hồ Con Chồn. Mô tả chi tiết - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân Tốt. hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. Skip to content Tháng mười hai, Năm 1998 Ngày 26 Tháng 10 Năm 1998 Âm Lịch là Nhằm Ngày 14 Tháng 12 Năm 1998 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 26 Tháng 10 Năm 1998 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 2, 14/12/199826/10/1998AL- ngàyẤt Mùi, thángQuý Hợi, nămMậu Dần Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Nguy Nạp âm Sa Trung Kim hành Kim Thuộc mùa Thu Tiết khí Đại Tuyết Nhị thập bát tú Sao Trương Thuộc Thái âm Con vật Hươu Đánh giá chung 2 - Quá tốt Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Đông Nam Hỷ thần Tây Bắc Hạc thần Dần 3-5 Mão 5-7 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Tuất 19-21 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Kỷ sửuTân mãoQuý sửuTân dậu Đinh mãoĐinh hợiĐinh dậuẤt tỵĐinh tỵ* Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 12 năm 1998Âm lịch Ngày 26/10/1998 Tức ngày Ất Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu DầnHành Kim - Sao Trương - Trực Nguy - Ngày Minh Đường Hoàng ĐạoTiết khí Đại Tuyết Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0626Mặt trời lặn 1718Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Đông NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mão, Lục hợp Ngọ Hình Sửu, Tuất, Hại Tý, Xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Yếu an Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, sửa bếp, san đường Không nên Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Sao Trương Trương nguyệt lộcSao Trương ngày ấy đẹp làm nhàCưới hỏi gia đình thắm tựa hoaMở hàng nhập học đều hay cảTang ma chu đáo phú hà sa Trực Nguy Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Nguyệt Ân * - Thiên Hỷ - Nguyệt Tài - Phúc Sinh - Tam Hợp * - Minh Đường * Vãng vong - Cô Thần Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 14/12/1998 Âm lịch 26/10/1998 - Ngày Ất Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Dần Nạp âm Sa Trung Kim Vàng trong cát - Hành Kim Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu Tuổi xung tháng Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất TịKiến trừ thập nhị khách Trực Nguy Mọi việc đều xấuNhị thập bát tú Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi. Việc không nên làm Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchPhúc sinh Tốt mọi việcMinh đường* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Vãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổCô thần Xấu với giá thúXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Điều hướng bài viết

26 10 âm là ngày bao nhiêu dương