24 âm tháng 11

Hợp Âm Chuẩn, 24 tháng 02, 2014 77,522 Quay về trong mơ - Bùi Anh Tuấn , Thảo My TieuQuaiLangThang , 17 tháng 04, 2017 4,057 Ngày Thế giới Tưởng niệm nạn nhân giao thông đường bộ diễn ra vào Chủ Nhật thứ 3 trong tháng, năm 2022 thì là ngày 21 tháng 11. Ngoài ra, tháng 11 Âm lịch không có ngày lễ chung nào gắn liền với các phong tục thờ cúng, văn hóa tín ngưỡng của nhân dân ta cần đặc biệt chú ý. Biết đâu biết đâu Am đấy xin em lòng D7 thành. Và xin A# cất lấy trái tim D# này. Nhớ D7 nhung phút G giây. Vì biết đâu cánh mây G trắng yêu em gọi mời. Biết đâu gió tha C thiết mang em về trời. Biết đâu bỗng em Am thấy tim ta chật D7 chội. Và em tan Am đi cùng ánh D7 sương Thai thần 28/11/2021. Tháng âm: 10. Vị trí: Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Canh Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường. Với những thông tin về âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất Đúng ngày lúc em cũng thấy F cô đơn G rồi mình gặp nhau chẳng ai còn C cô đơn. C Em biết không đôi lời nói ở trong trái Am tim anh. Đã gìn giữ qua từng mấy F xuân xanh G anh yêu em bằng tất cả C chân thành G. Kể từ lúc em sang nói F lời chào đến G nay. Anh đã thấy yêu em C Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ. Giờ Hoàng đạo 24/11/2021 Mậu Tý 23h-1h Kim Quỹ Kỷ Sửu 1h-3h Bảo Quang Tân Mão 5h-7h Ngọc Đường Giáp Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Bính Thân 15h-17h Thanh Long Đinh Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 24/11/2021 Canh Dần 3h-5h Bạch Hổ Nhâm Thìn 7h-9h Thiên Lao Quý Tị 9h-11h Nguyên Vũ Ất Mùi 13h-15h Câu Trận Mậu Tuất 19h-21h Thiên Hình Kỷ Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 24/11/2021 Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 24/11/2021 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 24/11/2021 Xung ngày Canh Ngọ, Mậu NgọXung tháng Tân Tị, Đinh Tị Sao tốt 24/11/2021 Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc U Vi tinh Tốt mọi việc Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 24/11/2021 Bạch hổ Kỵ an táng Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ Hướng xuất hành 24/11/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 24/11/2021 Sao CơNgũ hành ThủyĐộng vật Báo BeoCƠ THỦY BÁO Phùng Dị TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. Nhân thần 24/11/2021 Ngày 24-11-2021 dương lịch là ngày Can Bính Ngày can Bính không trị bệnh ở 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 24/11/2021 Tháng âm 10 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Bính Tý Vị trí Trù, Táo, Đôi, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và phòng giã đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 24/11/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 24/11/2021 Kim Thổ Xấu Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 24/11/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 24/11/1946 Đại hội Vǎn hoá toàn quốc lần thứ nhất được khai mạc trọng thể tại nhà hát thành phố Hà Nội, với sự tham gia của hơn 200 đại biểu. 24/11/1922 24-11-1922 Giáo sư Nguyễn Vǎn Hiếu ra đời tại tỉnh Cà Mau. Sự kiện quốc tế 24/11/1974 Các nhà cổ nhân chủng học do Donald Johanson dẫn đầu khám phá bộ xương của Australopithecus afarensis sống 3,2 triệu năm trước đây trong vùng lõm Afar ở Ethiopia và đặt tên hiệu của nó là Lucy theo bài hát Lucy in the Sky with Diamonds của The Beatles. 24/11/1963 Jack Ruby bắn chết Lee Harvey Oswald, nghi phạm số một trong vụ ám sát Tổng thống John F. Kennedy, có truyền hình trực tiếp, gây ra nhiều giả thuyết âm mưu. 24/11/1859 Nguồn gốc các loài của nhà tự nhiên học người Anh Charles Darwin được xuất bản lần đầu tiên; lần in này được bán hết trong vòng một ngày. 24/11/1642 Nhà thám hiểm người Hà Lan Abel Tasman trở thành người châu Âu đầu tiên khám phá ra đảo Xứ sở Van Diemen, sau đổi tên là Tasmania. 24/11/1639 Jeremiah Horrocks và William Crabtree quan sát Sao Kim lướt qua Mặt Trời lần đầu tiên được xác nhận, sau khi Horrocks dự đoán sự kiện này. Ngày 24 tháng 11 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 24 tháng 11 năm 2021 , tức ngày 20-10-2021 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Tý 23h-1h Kim Quỹ, Kỷ Sửu 1h-3h Bảo Quang, Tân Mão 5h-7h Ngọc Đường, Giáp Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Bính Thân 15h-17h Thanh Long, Đinh Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ, Xung tháng Tân Tị, Đinh Tị, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2021 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 24/11/2021, có sao tốt là Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; U Vi tinh Tốt mọi việc; Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Bạch hổ Kỵ an táng; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ; LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 11 năm 2021Tháng 10 Thiếu năm Tân SửuThứ tưNgàyBính Tí, ThángKỷ Hợi Giờ đầu ngàyMậu Tí, Tiết khíTiểu tuyết Là ngàyHắc Đạo [Bạch Hổ], TrựcTrừCác bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 20 tháng 10 năm 2021 âm lịchTí 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7hNgọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Hắc Đạo ngày 20 tháng 10 năm 2021 âm lịchDần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0520Mặt trời lặn 1828Đứng bóng lúc 1105Độ dài ban ngày 137☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1851Giờ lặn 0456Đối xứng lúc 2354Độ dài ban đêm 105☞ Hướng xuất hànhTài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tây nam⚥ Hợp - XungTam hợp Thân, ThìnLục hợp SửuTương Hình MãoTương Hại MùiTương Xung Ngọ❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu NgọTuổi bị xung khắc với tháng Tân Tỵ, Đinh Tỵ✧ TrựcTrừ除- Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tânViệc nên làm Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa kiêng kỵ Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh☆ Nhị thập bát tú - SaoVĩ尾Việc nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá kiêng kỵ Đóng giường, lót giường, đi lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhThiên mã Lộc mãTốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc;U vi tínhTốt mọi việc;Yếu yên Thiên qúyTốt mọi việc nhất là giá thú;Thiên xáTốt cho việc tế tự giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ gặp sinh khí không kỵ. Nếu gặp ngày Trực Khai = rất tốt, tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí;Bạch hổKỵ mai táng;Nguyệt Kiến chuyển sátKỵ động thổ;Phủ đầu dátKỵ khởi tạo;Thiên địa chuyển sátKỵ động thổ;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyKim ThổXấuRa đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongTiểu các Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh hỷ Tuyết lô Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình hỷ Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc khẩu Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.➪ Xem ngày hôm nay - 11/06/2023➪ Xem ngày mai - 12/06/2023➪ Xem ngày kia - 13/06/2023 Thứ Năm, ngày 24/11/2022 Âm lịch Ngày 1/11/2022 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Hành Kim - Sao Đẩu - Trực Phá - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo Tiết khí Tiểu Tuyết Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12 Trạch Nhật Ngày Tân Tỵ - Ngày Chế Nhật Hung - Âm Hỏa khắc Âm Kim Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. Bạch lạp Kim Tang đố Mộc Kim Bạch Kim Giờ hoàng đạo Kỷ Sửu 01h-03h Tích lịch Hỏa Nhâm Thìn 07h-09h Trường lưu Thủy Giáp Ngọ 11h-13h Sa Trung Kim Thọ Tử Ất Mùi 13h-15h Sa Trung Kim Mậu Tuất 19h-21h Bình địa Mộc Kỷ Hợi 21h-23h Bình địa Mộc Giờ Hắc Đạo Mậu Tý 23h-01h Tích lịch Hỏa Canh Dần 03h-05h Tùng bá Mộc Tân Mão 05h-07h Tùng bá Mộc Thọ Tử Quý Tỵ 09h-11h Trường lưu Thủy Bính Thân 15h-17h Sơn hạ Hỏa Không Vong Đinh Dậu 17h-19h Sơn hạ Hỏa Sát Chủ - Không Vong Tuổi hợp ngày Sửu, Dậu Tuổi khắc với ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Đẩu mộc giảiĐẩu tinh sáng láng, lại dồi dàoHôn nhân sinh nở vẹn toàn saoChăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền củaLàm nhà, thả cá xứng ước ao Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi. Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên đức* - Ngũ Phú * - Ích Hậu Kiếp Sát * - Lôi Công - Ly Sàng - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tuổi hợp ngày Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ Cơ thủy báoCơ tinh chiếu sáng giúp cho ngườiSự nghiệp cao tường viễn cảnh tươiCửa to nhà rộng, tiền bạc, chứaMộ kết ông bà, phúc để đời Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Xá * - Thiên Mã - U Vi Tinh - Yếu Yên * Bạch Hổ - Nguyệt Kiến Chuyển Sát Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 24/11/2021 Ngày Âm Lịch 20/10/2021 - Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Nạp âm Giản Hạ Thủy Nước khe suối - Hành Thủy Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Bạch hổNgày Hắc đạo Bạch hổ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Sửu. Tam hợp Thân,Thìn Tuổi xung ngày Mậu Ngọ, Canh Ngọ Tuổi xung tháng Đinh Tị, Tân TịKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Cơ Việc nên làm Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... Việc không nên làm Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Thiên mã Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổU vi tinh Tốt mọi việcYếu yên* Tốt mọi việc, nhất là giá thúSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Bạch hổ Kỵ mai tángNguyệt kiến chuyển sát Kỵ động thổPhủ đầu dát Kỵ khởi tạoXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tý Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày 24 tháng 11 năm 2023 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 12 tháng 10 năm 2023 tức ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Ngày 24/11/2023 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 24 tháng 11 năm 2023 ngày 24/11/2023 tốt hay xấu? lịch âm 2023 lịch vạn niên ngày 24/11/2023 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 051918291105 Độ dài ban ngày 13 giờ 10 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 185204552354 Độ dài ban đêm 10 giờ 3 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24 tháng 11 năm 2023 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 24 tháng 11 năm 2023 Dương lịch Ngày 24/11/2023 Âm lịch 12/10/2023 Bát Tự Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Ốc Thượng Thổ Ngày Bính Tuất; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật.Nạp âm Ốc Thượng Thổ kị tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Kim quĩ. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Ngưu. Ngũ Hành Kim. Động vật Trâu. Mô tả chi tiết - Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân Tốt. Hung Tú Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Giờ Hoàng đạo 24/11/2023 Canh Dần 3h-5h Tư Mệnh Nhâm Thìn 7h-9h Thanh Long Quý Tị 9h-11h Minh Đường Bính Thân 15h-17h Kim Quỹ Đinh Dậu 17h-19h Bảo Quang Kỷ Hợi 21h-23h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 24/11/2023 Mậu Tý 23h-1h Thiên Lao Kỷ Sửu 1h-3h Nguyên Vũ Tân Mão 5h-7h Câu Trận Giáp Ngọ 11h-13h Thiên Hình Ất Mùi 13h-15h Chu Tước Mậu Tuất 19h-21h Bạch Hổ Ngũ hành 24/11/2023 Ngũ hành niên mệnh Ốc Thượng Thổ Ngày Bính Tuất; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật.Nạp âm Ốc Thượng Thổ kị tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. Xem ngày tốt xấu theo trực 24/11/2023 Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh Tuổi xung khắc 24/11/2023 Xung ngày Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm TuấtXung tháng Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Sao tốt 24/11/2023 Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Cát Khánh Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 24/11/2023 Hoang vu Xấu mọi việc Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng Hướng xuất hành 24/11/2023 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 24/11/2023 Sao NgưuNgũ hành KimĐộng vật Ngưu TrâuNGƯU KIM NGƯU Sái Tuân XẤU Hung Tú Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Đi thuyền, may áo. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Nhân thần 24/11/2023 Ngày 24-11-2023 dương lịch là ngày Can Bính Ngày can Bính không trị bệnh ở 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 24/11/2023 Tháng âm 10 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Bính Tuất Vị trí Trù, Táo, Thê, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 24/11/2023 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 24/11/2023 Bảo Thương Tốt Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 24/11/2023 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 24/11/1946 Đại hội Vǎn hoá toàn quốc lần thứ nhất được khai mạc trọng thể tại nhà hát thành phố Hà Nội, với sự tham gia của hơn 200 đại biểu. 24/11/1922 24-11-1922 Giáo sư Nguyễn Vǎn Hiếu ra đời tại tỉnh Cà Mau. Sự kiện quốc tế 24/11/1974 Các nhà cổ nhân chủng học do Donald Johanson dẫn đầu khám phá bộ xương của Australopithecus afarensis sống 3,2 triệu năm trước đây trong vùng lõm Afar ở Ethiopia và đặt tên hiệu của nó là Lucy theo bài hát Lucy in the Sky with Diamonds của The Beatles. 24/11/1963 Jack Ruby bắn chết Lee Harvey Oswald, nghi phạm số một trong vụ ám sát Tổng thống John F. Kennedy, có truyền hình trực tiếp, gây ra nhiều giả thuyết âm mưu. 24/11/1859 Nguồn gốc các loài của nhà tự nhiên học người Anh Charles Darwin được xuất bản lần đầu tiên; lần in này được bán hết trong vòng một ngày. 24/11/1642 Nhà thám hiểm người Hà Lan Abel Tasman trở thành người châu Âu đầu tiên khám phá ra đảo Xứ sở Van Diemen, sau đổi tên là Tasmania. 24/11/1639 Jeremiah Horrocks và William Crabtree quan sát Sao Kim lướt qua Mặt Trời lần đầu tiên được xác nhận, sau khi Horrocks dự đoán sự kiện này. Ngày 24 tháng 11 năm 2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 24 tháng 11 năm 2023 , tức ngày 12-10-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Canh Dần 3h-5h Tư Mệnh, Nhâm Thìn 7h-9h Thanh Long, Quý Tị 9h-11h Minh Đường, Bính Thân 15h-17h Kim Quỹ, Đinh Dậu 17h-19h Bảo Quang, Kỷ Hợi 21h-23h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất, Xung tháng Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 10 năm 2023 là Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 24/11/2023, có sao tốt là Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Cát Khánh Tốt mọi việc; Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Hoang vu Xấu mọi việc; Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng;

24 âm tháng 11