đề thi trắc nghiệm môn tiếng việt lớp 1
1. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Hay nhất. 1. Kiểm tra đọc. a) Đọc thành tiếng các vần: êu, âu, on, an. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bàn. c) Đọc thành tiếng các câu: Con sông êm ả xuôi dòng, Những con đò dập dềnh trên sóng nước.
Đề thi kiểm tra môn toán lớp 10 - Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân (Thông hiểu) có đáp án. Đăng nhập. Đăng nhập Đăng ký Tiếng Anh (mới)
Đề thi kiểm tra Tiếng Anh (mới) - Lớp 9 - 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020 cực hay có đáp án (Đề 4)
Giáo trình K12 đầy đủ nhất tại Trắc nghiệm Online. Giáo trình K12 bao gồm từ lớp 1 - lớp 12 tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, nền tảng học tập trực tuyến và phần mềm giáo dục. Hiện nay có rất nhiều website hỗ trợ tạo đề thi mà nhiều thầy cô có
Hành trang vào lớp 1; Dành cho Giáo Viên; Cuộc thi An toàn giao thông; Dạy học Online; Thi công chức - viên chức; Giải bài tập. Giải Toán; Ngữ Văn; Soạn văn - Soạn bài các lớp; Tiếng Anh; Trắc nghiệm Lớp 1; Trắc nghiệm Lớp 2;
Đề ôn thi giữa kì 1 môn GDCD 6 năm 2022-2023 có đáp án-Đề 8 dạng file word và PDF gồm 2 trang. 20 Đề Tiếng Việt Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Hóa Ôn Thi TNTHPT Trắc Nghiệm Online Hóa 12 Trắc Nghiệm Online Môn Sinh Trắc Nghiệm Online Môn Sinh Ôn Thi TN THPT Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh
Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ.
Đề thi giữa học kì 1 lớp 1Bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các đề thi giữa kì 1 lớp 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì cho các em học Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 - Đề 1THỜI GIAN 40 PHÚTI. KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm1. Đọc thành tiếng 8 điểm2. Đọc âm, vầndchkalngcpâthkhbmnhsôrnghnuhđgitphăeqxqugtrêyghivaoươiơiiaưiuôiuiơioiuaôieoai3. Đọc từcụ giàđôi đũachả giòcá quảtrái bưởinghệ sĩcửa sổkhe đátre ngàghi nhớphá cỗnhà ngóicủ nghệđi chợqua đòtuổi thơthợ xâymưa rơinho khôhái chèbè nứagiá đỗtrưa hènghi ngờ4. Đọc câu- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả khế, chuối, dừa, na, thị...- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã Bài tập 2 điểm Thời gian 10 phútBài 1 NốiBài 2 Điền vào chỗ chấma. g hay ghgà ........áy ........ế ngồib. ua hay ưacà ch........ tr........ hèIII. KIỂM TRA VIẾT 10 điểm Thời gian 25 phút1. Viết âm, vần GV đọc cho học sinh viết các âm, vần saub, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai2. GV đọc cho học sinh viết các từ sauchả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ2. Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 - Đề 2THỜI GIAN 40 PHÚTI. Phân tích ngữ âmCâu 1 Thành ngữ “Ghi lòng tạc dạ ” có mấy tiếng?Câu 2 Tiếng dạ có thanh gì?Câu 3 phần đầu tiếng dạ là âm gì?Câu 4 Trong tiếng dạ âm nào là phụ âm, âm nào là nguyên âm đưa vào mô hình?Câu 5 kẻ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng ghi vào mô hình………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………II. Chính tảChọn từ sai chính tảbàn gế, con ghà; bà nộiBài 2 Điền vào chỗ trống 3 điểma. gi / d / r cá…ô; …ỗ tổ; con …êb. ng/ ngh….. ỉ hè; cây … .ô;.…ẫm …ĩ3. Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 - Đề 3 Phân Tích Ngữ âmCâu 1 Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” có mấy tiếng?Câu 2 Tiếng nhớ có thanh gì?Câu 3 phần đầu tiếng nhớ là âm gì?Câu 4 Trong tiếng nhớ âm nào là phụ âm, âm nào là nguyên âm đưa vào mô hình?Câu 5 kẻ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng kẻ vào mô hìnhBài 2 Điền vào chỗ trống 3 điểma. gi / d / r cá…ô; … ỗ tổ ; con …êb. ng/ ngh….. ỉ hè; cây … .ô;.…ẫm …ĩMời các bạn tải File tải về để lấy trọn bộ.........................................Như các bạn đã biết, lớp 1 không tổ chức thi giữa kì 1, nhưng để các em có thể luyện các Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 ôn luyện phần kiến thức đã học trong nửa đầu kì 1, bố mẹ và thầy cô hãy tải đề thi trên về cho các em luyện chỉ là đề kiểm tra các thầy cô ra đề để cho các em tự luyện tại nhà. Bộ đề này giúp các em thử sức bản thân, làm quen với cấu trúc đề thi. Sắp tới sẽ kết thúc nửa đầu kì 1, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi hiệu quả của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, VnDoc xin gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt được biên soạn khoa học, bám sát sách giáo khoa, hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi và tải các bộ đề về khảo thêm các đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt khácĐề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 1Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 2Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 3Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 4Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 5Trên đây đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt 1 và các đề thi lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt là một đề thi quan trọng đối với học sinh lớp 1. Đề thi này sẽ chứa những bài tập liên quan đến kiến thức học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt. Tiếng Việt 1 là kiến thức nền tảng giúp các bé làm quen với tiếng mẹ đẻ. Do đó, để bổ trợ cho các bé trong quá trình ôn tập. Chúng tôi có tổng hợp bộ 16 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời tham khảo tài liệu bên dưới. Thông báo Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé! Những điều cần biết về Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 các bé sẽ được làm quen với bảng chữ cái tiếng Việt. Sau khi học xong bảng chữ cái, các bé sẽ được học về đọc từng từ và luyện viết. Sau đó, các bé sẽ được luyện đọc ghép từ câu văn và tiếp đến là đọc đoạn văn. Tiếng Việt lớp 1 là môn học cơ bản nhất. Tuy nhiên đối với học sinh lớp 1 đây là môn học thật sự rất khó nếu không thật sự chăm chỉ luyện tập. Do đó, ngoài thời gian trên lớp dưới sự giảng dạy của thầy cô. Bố mẹ nên rèn luyện thêm các bé tại nhà để giúp các bé có thể tiếp thu nhanh hơn môn Tiếng Việt 1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 gồm những gì? Với phương thức đổi mới như hiện nay, trắc nghiệm là một dạng đề thi đang được phổ biến. Tuy nhiên dạng đề thi kết hợp cả trắc nghiệm và tự luận lại được ưu tiên hơn. Trong đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 sẽ có hai phần là phần kiểm tra đọc và kiểm tra viết. Mỗi phần sẽ chiếm nửa tổng số điểm bài thi. Do đó, các bé cần ôn luyện thật kĩ để đạt điểm cao. Chúc các bé học tốt. Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm Thu Hoài
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 1Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt được tải nhiều nhất là đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 1 có cả đáp án kèm theo gồm đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, luyện giải đề và chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 lớp 1 sắp tới đạt kết quả 30 đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt1. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2023 Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 1Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 22. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh Diều3. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo4. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức với cuộc sống5. Đề ôn thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2023 6. Đề tự luyện giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2023 1. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2023Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 1Thời gian làm bài 40 phútkhông kể thời gian phát đềI. Đọc thành tiếngDì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem ly. Thứ bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra “Dạ mẹ, bé xin”.II. Đọc hiểuCâu 1 Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúngCâu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứngIII. ViếtCâu 1. Điền vào chỗ trống ng hoặc nghCâu 2. Tập chépTối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy ÁNPhần 1. Đọc thành tiếng- Yêu cầu+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tụcPhần 2. Đọc hiểuCâu 3. ViếtCâu HS chép đúng các chữ- Khoảng cách giữa các chữ đều- Chữ viết đẹp, đều- Trình bày sạch sẽ, gọn thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 21. Kiểm tra đọca Đọc thành tiếng các vần êu, âu, on, anb Đọc thành tiếng các từ ngữ trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bànc Đọc thành tiếng các câuCon sông êm ả xuôi dòng,Những con đò dập dềnh trên sóng Nối ô chữ cho thích hợpe Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trốngui hay uôi con m..~.. , ngọt bùion hay an xà l… , bé chạy lon t…2. Kiểm tra viếta Vần iêc, inh, ươt, ênh, ăngb Từ ngữ xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênhc CâuMùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, thấy cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn án Đề thi giữa kì 1 lớp 11. Kiểm tra dọc 10 điểma Đọc thành tiếng các vần 2 điểm- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định điểm/ Đọc sai hoặc không đọc được dừng quá 5 giây/vần không có Đọc thành tiếng các từ ngữ 2 điểm- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định 0,4 điểm/từ Đọc sai hoặc không đọc được dừng quá 5 giây/từ ngữ không có Đọc thành tiếng các câu văn 2 điểm- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy 1 điểm/ Đọc sai hoặc không đọc được dừng quá 5 giây/từ ngữ không có Nối ô từ ngữ 2 điểm- Đọc hiểu và nối đúng 0,5 điếm/cặp từ Các cặp từ ngữ nối đúngcon trâu – gặm cỏ; cây bàng – thay lá;chim hải âu – bay lượn; xe cộ - tấp Nối sai hoặc không nối được không có Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông 2 điểm- Điền đúng 0,5 điểm/ Các vần điền đúng con muỗi, ngọt bùi, xà lan, bé chạy lon Điền sai hoặc không điền được không có Kiểm tra viết 10 điểma Vần 2 điểm- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 0,4 điểm/ Viết sai hoặc không viết không có Từ ngữ 4 điểm- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 0,5 điểm/ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ 0,25 điểm/ Viết sai hoặc không viết được không có Câu 4 điểm- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ % điểm/câu dòng thơ.- Viết sai hoặc không viết không có Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh DiềuĐề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 1Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 2Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 3Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 4Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 5Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều3. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạoĐề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Chân trời - Đề 1Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Chân trời - Đề 24. Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối - Đề 1Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối - Đề 25. Đề ôn thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2023Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 1Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 2Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 3Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 4Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 5Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022 - Đề 1Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022 - Đề 2Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - 20226. Đề tự luyện giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2023Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 5Sách giáo khoa lớp 1 mới theo chương trình giáo dục phổ thông đã áp dụng từ năm học 2020 - 2021 gồm 5 bộ sách Bộ sách Cánh Diều, Bộ sách Chân trời sáng tạo, Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Bộ sách Cùng học để phát triển năng lực, Bộ sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục. Mời các bạn tham khảo chi tiết về 5 bộ SGK lớp 1 để chuẩn bị và lên kế hoạch thật cụ thể theo quy định cùng các đề thi chi tiết như trên. Các bài tập gồm các câu hỏi từ đơn giản đến phức tạp, giúp học sinh làm quen với các đề thi và chuẩn bị tốt cho thi cuối học kì 1 sắp Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt được tải nhiều nhất trên. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt 1 cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
134 câu hỏi trắc nghiệm môn Tiếng việt lớp 5 Có đáp án với các câu hỏi đa dạng về các chủ điểm Luyện từ và câu đã học trong chương trình Tiếng việt lớp 5 cho các em học sinh tham khảo, ôn luyện, chuẩn bị cho các bài thi học kì, các bài thi học sinh giỏi đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi ý Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về đầy đủ đáp tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các nghiệm Tiếng Việt lớp 5 cả năm>> Chi tiết Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5Bộ câu hỏi ôn tập Tiếng Việt lớp 5Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái trước từ có tiếng bảo mang nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”A. Bảo kiếmB. Bảo toànC. Bảo ngọcD. Gia bảoCâu 2a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từA. Sung sướngB. Toại nguyệnC. Phúc hậuD. Giàu cób. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từA. Túng thiếuB. Bất hạnhC. Gian khổD. Phúc traCâu 3 Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dưới đây và đánh dấu X vào những câu đúngA Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ qua lại rất tấp Ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp 4 Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”.A. bảo vệB. bảo hànhC. bảo kiếmD. bảo quảnCâu 5 Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từA. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng Thắng gầy nhưng rất Đất có chất màu vì nuôi cây Đêm càng về khuya, trăng càng 6 Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?A. NắmC. 7 Cho đoạn thơ sauMuốn cho trẻ hiểu biếtThế là bố sinh raBố bảo cho bé ngoanBố dạy cho biết nghĩChuyện cổ tích loài người- Xuân QuỳnhCặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?A. Nguyên nhân - kết Tương Giả thiết - kết Tăng 8 Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy” trong thành ngữ “ Chạy thầy chạy thuốc”,?A. Di chuyển nhanh bằng Hoạt động của máy Khẩn trương tránh những điều không may xảy Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình 9 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhấtCâu"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câuA. Câu cầu khiếnB. Câu hỏi có mục đích cầu Câu hỏiD. Câu 10 Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?A. Nhân loại, nhân tài, nhân Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân Nhân công, nhân chứng, chủ Nhân dân, quân nhân, nhân 11 Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?A. Bình yêu nhất đôi bàn tay Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới là tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến 12 Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?A Bình Hoà Thái Hiền 13 Câu nào sau đây không phải là câu Cánh đồng lúa quê em đang chín Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập Bố đi xa về, cả nhà vui Bầu trời đầy sao nhưng lặng 14 Trong câu sau"Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm" cóA. 1 Tính từ; 1 động 2 Tính từ; 2 động từC. 2 Tính từ; 1 động 3 Tính từ; 3 động 15 Câu"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câuA. Câu cầu khiếnB. Câu hỏiC. Câu hỏi có mục đích cầu Câu 16 Ghi dấu x vào trước từ trái nghĩa với từ “ thắng lợi”Thua cuộcChiến bạiTổn thấtThất bạiCâu 17 Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láyA. Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ảB. Bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm áiC. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấmD. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềmCâu 18 Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các động từA. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sựB. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thươngC. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sựD. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sựCâu 19 Cho các câu tục ngữ sau- Cáo chết ba năm quay đầu về Lá rụng về Trâu bảy năm còn nhớ ý thích hợp dưới đây để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ Làm người phải thuỷ Gắn bó quê hương là tình cảm tự Loài vật thường nhớ nơi ở cũ .d. Lá cây thường rụng xuống 20 Tìm từ trái nghĩa cho từ “Hoà bình” . Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái 21 Xác định từ viết đúngChăm loChăm noTrăm noTrăm loCâu 22 Từ điền vào chỗ trống của câu " Hẹp nhà…bụng " làA. 23 Trong các từ sau từ nào không phải là danh Niềm vuiB. Màu xanhC. Nụ Lầy lộiCâu 24 Truyện ăn xôi đậu để thi đậu từ "đậu" thuộcA/ Từ nhiều Từ đồng Trái Từ đồng 25 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sauA/ Hoà bìnhB/ Thương Đoàn Giữ 26 Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm?A. Chân lấm tay Đi sớm về Vào sinh ra Chết đứng còn hơn sống 27 Từ “xanh” trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ “xanh” trong câu “Bốn mùa cây lá xanh tươi” có quan hệ với nhau như thế nào?A. Đó là một từ nhiều Đó là hai từ đồng Đó là hai đồng Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng 28 Trong các nhóm từ sau đây, nhóm nào là tập hợp các từ láyA. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ xa xôi, mong ngóng, mong mỏi, mơ xa xôi, xa lạ, mải miết, mong 29 Trong các câu sau đây, câu nào có từ " ăn" được dùng theo nghĩa gốcA. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!B. Chúng tôi là những người làm công ăn Cá không ăn muối cá Bạn Hà thích ăn cơm với 30 Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" Trong câu Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẳmA. Mọc, ngoi, Mọc, ngoi, Mọc, nhú, Mọc, đội, 31 Trong 2 câu thơ "Cảnh rừng Việt Bắc thật là hayVượn hót chim kêu suốt cả ngày"A. Có 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là…………………………….B. Có 6 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là DT cảnh, rừng, Việt Bắc,vượn, chim, ngày. ĐT hót, kêu. TT hay.C. Có 4 danh từ, 3 động từ, 1 tính từ, đó là…………………………….D. Có 4 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là ……………………………Câu 32 Đọc đoạn văn saua Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc .bBây giờ, mùa lạc đang vào củ .c Hà đã giảng giải cho cô em họ cách thức sinh thành củ lạc. d Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi đùa trên đoạn văn trên, câu văn nào không phải là câu kể Ai làm gì?A. câu aB. câu bC. câu cD. câudCâu 33. Ai là tác giả của Bài thơ “Hạt gạo làng ta”A. Nguyễn DuyB. Trần Đăng KhoaC. Tố Nguyễn Bùi 34. Đọc hai câu thơ sauSáu mươi tuổi vẫn còn xuân chánSo với ông Bành vẫn thiếu của từ “xuân” trong đoạn thơ làA. Mùa đầu tiên trong 4 mùaB. Trẻ trung, đầy sức sốngC. Tuổi tácD. NgàyCâu 35. Cho câu sau Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc. là câu sai vìA. Thiếu chủ Thiếu vị Thiếu trạng Thiếu cả chủ ngữ và vị 36. Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm có các loại câu sauA. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu 37. Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?A. Tết đến, hàng bán rất chạyB. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng Lớp chúng tôi tổ chức thi Đồng hồ chạy rất đúng 38. Câu tục ngữ"Đói cho sạch, rách cho thơm” có ý khuyên ta điều gì?A. Đói rách cũng phải ăn ở sạch sẽ, vệ Dù có nghèo túng, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹpC. Dù nghèo đói cũng không được làm điều gì Tuy nghèo đói nhưng lúc nào cũng phải sạch sẽ thơm 39 Cuối của bài thơ “Hành trình của bầy ong” tác giả có viết"Bầy ong giữ hộ cho ngườiNhững mùa hoa đã tàn phai tháng ngày."Hai dòng thơ trên ý nói gì?A. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa tàn phai Bầy ong đã làm cho những mùa hoa không bao giờ Bầy ong đã giữ những giọt mật cho Bầy ong giữ được những hương vị của mật hoa cho con người sau khi các mùa hoa đã hếtCâu 40 Cho câu vănTrên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên những bông hoa tím. Chủ ngữ trong câu trên làA. trên nền cát trắng tinhB. nơi ngực cô Mai tì xuốngC. nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặcD. những bông hoa tímCâu 41 Dòng nào gồm các từ láyA. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học 42 Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?Câu Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm Quan hệ nguyên nhân- kết Quan hệ tương Quan hệ điều kiện- kết Quan hệ tăng tiếnCâu 43 Từ “đánh” trong câu nào được dùng với ý nghĩa gốcA. Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất Bạn Hùng có tài đánh Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc Bố cho chú bé đánh giày một chiếc áo 44 Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính “chăm chỉ”.A. Chín bỏ làm Dầm mưa dãi Thức khuy dậy Đứng mũi chịu 45 Dòng nào chỉ gồm các động Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm 46 Câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng” có mấy vế câuA. Có 1 vế câuB. Có 2 vế câuC. Có 3 vế câuCâu 47 Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?A. phangB. đấmC. đáD. vỗCâu 48 Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốcA. Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh Các bác nông dân đánh trâu ra đồng Chị đánh vào tay emCâu 49 Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?A. xuất xắcB. xuất sắcC. suất sắcD. suất xắcCâu 50 Từ " đi" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốcA. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe Nó chạy còn tôi Thằng bé đã đến tuổi đi Anh đi con Mã, còn tôi đi con án câu hỏi ôn tập Tiếng Việt lớp 5Câu 1BCâu 2ACâu 3B, CCâu 4CCâu 5CCâu 6CCâu 7ACâu 8DCâu 9BCâu 10CCâu 11DCâu 12CCâu 13ACâu 14ACâu 15CCâu 16Thất bạiCâu 17DCâu 18CCâu 19BCâu 20Chiến tranhCâu 21Chăm loCâu 22BCâu 23DCâu 24DCâu 25HS tự tìm từCâu 26CCâu 27ACâu 28ACâu 29DCâu 30BCâu 31BCâu 32BCâu 33BCâu 34BCâu 35BCâu 36CCâu 37CCâu 38BCâu 39DCâu 40DCâu 41CCâu 42DCâu 43ACâu 44CCâu 45DCâu 46CCâu 47CCâu 48DCâu 49BCâu 50B>> Tham khảo thêm Trọn bộ Bài tập Tiếng việt cơ bản lớp 5 - Phần Luyện từ và câu Có đáp ánNgoài các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng việt lớp 5, VnDoc còn cung cấp hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 5 và giải vở bài tập Toán 5 cho từng chủ đề tương ứng. Mời các bạn tham khảo để học tốt môn Toán, Tiếng việt lớp 5 hơn.
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt là tài liệu học tập hữu ích giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và nâng cao khả năng học Tiếng Việt 1 hiệu quả, vừa nắm chắc kiến thức lại chuẩn bị tốt cho những bài thi quan trọng sắp thêm các thông tin về 35 đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2022-2023
đề thi trắc nghiệm môn tiếng việt lớp 1