đại học y vinh điểm chuẩn 2021

Trường Đại học Y Hà Nội. Năm 2021, điểm chuẩn ngành Điều dưỡng là 25,60 điểm, tại phân hiệu Thanh Hóa ngành này lại có mức điểm chuẩn là 23,2 điểm. Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Y tế công cộng - Trường Đại học Y tế công cộng thông báo kết quả xét tuyển vào đại học chính quy năm học 2021 dựa vào kết quả học tập bậc THPT như sau: Điểm trúng tuyển đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) năm 2021 Đại học y Vinh hạ điểm chuẩn xét tuyển từ 0,5 - 2 điểm, Giáo dục - Đào tạo. Trang chủ . Giới thiệu chung Tin tức - Sự kiện. Kinh tế. Giáo dục - Đào tạo. Khoa học - Công nghệ. An ninh - Pháp luật. Tuổi trẻ TP Vinh. Văn hóa - Xã hội Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học có hiệu lực kể từ ngày 3/5/2021, áp dụng đối với các khóa tuyển sinh sau ngày thông tư có hiệu lực thi hành quy định một số điểm như sau: Sinh viên hệ chính quy được học trực tuyến 30% khối lượng chương trình đào tạo Điểm chuẩn năm 2021 của tất cả trường đại học trên cả nước. Bích Hà | 15/09/2021 09:51. Bắt đầu từ 17h ngày 15.9, các trường đại học trên cả nước sẽ công bố điểm chuẩn năm 2021 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo lọc ảo lần cuối cùng. Thời gian công bố tùy thuộc I. ĐỐI VỚI CÁ NHÂN: 1. Tiêu chuẩn "Đạo đức tốt": 1.1. Tiêu chuẩn bắt buộc: - Có lòng yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng cách mạng của Đảng. - Không vi phạm pháp luật và các quy chế, nội quy của trường, lớp, quy định của địa phương cư trú, nơi công cộng. - Điểm rèn luyện/hoạt động ngoại khóa đạt từ 80 điểm trở lên. 1.2. Tiêu chuẩn khác: Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ. Cụ thể Giáo dục Tiểu học 26 điểm; Sư phạm Toán học chất lượng cao 25 điểm; Sư phạm Ngữ văn 24 điểm; Sư phạm Toán học 23 điểm; Sư phạm Địa lý 22 điểm; Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Chính trị 21 điểm; Sư phạm Hóa học 20 điểm. Riêng các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, có sử dụng môn tính điểm hệ số 2 để xét trúng tuyển Môn tiếng Anh cho các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Anh lớp Tài năng, Ngôn ngữ Anh; Môn Năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 40. Theo đó, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng 35 điểm; Sư phạm Tiếng Anh 29 điểm; Giáo dục Mầm non 26 điểm; Giáo dục Thể chất 30 điểm và Ngôn ngữ Anh 22 điểm. Từ 9h00' ngày 17/9/2021, thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ Theo quy định, trước 17h00' ngày 26/9/2021, thí sinh trúng tuyển phải gửi về Trường Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. Trường Đại học Vinh sẽ vừa thông báo trúng tuyển trực tuyến, vừa gửi giấy báo trúng tuyển qua bưu điện để thí sinh kịp thời nhập học, bước vào khóa học mới tại Nhà trường. Mục lụcI. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh mới nhất 2022II. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh năm 20211. Xét theo hình thức học bạ, tuyển thẳng năm 20212. Xét theo điểm thi THPT Quốc gia trong năm 2021III. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh trong năm 2020IV. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh năm 2019V. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh 2018 Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh mới nhất năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9/2022, gồm 910 chỉ tiêu với 3 phương thức khác nhau. Xem thêm Thông tin điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế năm học 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Vinh chính xác nhất năm 2022 Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn mới năm học 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 chính thức Đại học Y khoa Vinh là ngôi trường đại học nhận được nhiều sự quan tâm, thu hút hàng ngàn lượt đăng ký ứng tuyển mỗi năm. Do số lượng ứng tuyển mỗi năm khác nhau, nên điểm chuẩn đầu vào cũng khác nhau. Vậy mức điểm chuẩn đậu vào đại học Y khoa Vinh trong năm 2022 như thế nào? Để giải đáp câu hỏi trên, mời bạn theo dõi bài viết sau của JobTest. Trong năm 2022, điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh dao động từ 19 – Cụ thể, ngành Y khoa có điểm cao nhất là và ngành Điều dưỡng với ngành Y dược học có điểm thấp nhất 19 điểm. Bảng điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh năm 2022 STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểm1Điều dưỡng7720301B00192Dược học7720201A00 và xét nghiệm y tế cộng học dược học7720110B0019 II. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh năm 2021 1. Xét theo hình thức học bạ, tuyển thẳng năm 2021 Năm 2021, điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh xét theo phương thức học bạ dao động từ 19 – Cụ thể, ngành có điểm cao nhất là Kỹ thuật Xét nghiệm Y học điểm và điểm thấp nhất là Điều dưỡng điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2021 xét theo học bạ Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720110Y học dự phòngB0022,557720601KT Xét nghiệm Y họcB0024,457720301Điều dưỡngB0020,50 2. Xét theo điểm thi THPT Quốc gia trong năm 2021 Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021 dao động từ 19 – điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2021 xét theo điểm thi THPT Quốc gia STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểm1Điều dưỡng7720301B00192Dược học7720201A00 và B00243KT xét nghiệm y tế cộng đồng7720801B00195Y học dự phòng7720110B0019 III. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh trong năm 2020 Mức điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh vào năm 2020 dao động từ 14 – điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2020 STTMã ngànhTênĐiểmGhi chú17140205GD chính mầm non2547140206GD thể chất2857140202GD tiểu học2367140219SP địa hóa lịch ngữ tiếng Anh25117140210 SP tin học22127140209SP toán sinh vật dưỡng19167320101Báo chí15177620105Chăn nuôi14187310201Chính trị học15197310201Chính trị học hay CN chính sách công20207510301CN kỹ thuật điện, điện tử15217510206CN kỹ thuật điện15227510205CN KT ô tô15237510401CN KT hóa học19247420201CN sinh thông tin15267540101CN thực phẩm15277760101Công tác xã hội15287810101Du lịch15297340301Kế toán16307310101Kinh tế15317580301 KT xây dựng15327620115KT nông nghiệp20337520207KT điện tử – viễn thông15347520216KT điều khiển, tự động hóa15357580201KT xây dựng14367480103KT phần mềm15377580205KT xây dựng công trình GT 15387580202KT xây dựng công trình thủy19397480101KH máy tính18407440301KH môi nông18427380101Luật15437380107Luật kinh tế15447220201Ngôn ngữ Anh20Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2; Tổng điểm ưu tiên + 3 môn từ 15 điểm trở học19467620301Nuôi trồng thủy sản14477420101Sinh học19487850103QL đất đai14497140114QL giáo dục15507310205QL nhà nước15517850101QL tài nguyên, môi trường14527229042QL văn hóa15537340101QT kinh doanh16547340122Thương mại điện tử15557310630Việt Nam học15567340201TCNH CN tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại15 IV. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh năm 2019 Trong năm 2019, điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh dao động từ 18 – Trong đó, ngành Y khoa liên thông CQ có điểm cao nhất điểm, ngành Điều dưỡng và ngành Y học dược học có điểm thấp nhất là 18 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2019 STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểm1Điều dưỡng7720301B00182Dược học7720201A00 và B00213KT xét nghiệm y khoa7720601B00184Y khoa liên thông học dược học7720110B0018 V. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh 2018 Trong năm 2018, điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh dao động từ 18 – Trong đó, ngành Y khoa có điểm cao nhất là điểm, ngành Y học dự phòng có điểm thấp nhất là 16 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2018 STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểmGhi chú1Điều dưỡng7720301B00182Dược đại học7720201A00 và xét nghiệm y khoa7720601B00184Y khoa liên sinh x25Y học dự ph Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Y khoa 2022 và các năm trước đó. Hy vọng thông qua bài viết trên của Jobtest, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin tham khảo trước khi ứng tuyển vào ngôi trường này. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00; A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Thông tin Điểm chuẩn 2021 Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021 Điểm chuẩn theo trường 2021 YKV - Trường đại học Y khoa Vinh Địa chỉ Số 161 Nguyễn Phòng Sắc - TP Vinh - Nghệ An; Website chính Liên lạc ĐT 0383524062; Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP Xem trang tổng hợp của trường YKV - Trường đại học Y khoa Vinh Trường Đại học Y Khoa Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hãy xem nội dung dưới CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Giáo dục chính trị Đang cập nhật Giáo dục mầm non Đang cập nhật Giáo dục Quốc phòng – An ninh Đang cập nhật Giáo dục thể chất Đang cập nhật Giáo dục tiểu học Đang cập nhật Quản lý giáo dục Đang cập nhật Sư phạm Địa lý Đang cập nhật Sư phạm Hóa học Đang cập nhật Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật Sư phạm Sinh học Đang cập nhật Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng Đang cập nhật Sư phạm Tin học Đang cập nhật Sư phạm Toán học Chất lượng cao Đang cập nhật Sư phạm Vật lý Đang cập nhật Kế toán Đang cập nhật Luật Đang cập nhật Luật kinh tế Đang cập nhật Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Quản trị kinh doanh Chất lượng cao Đang cập nhật Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Thương mại điện tử Đang cập nhật Công nghệ sinh học Đang cập nhật Khoa học dữ liệu và thống kê Đang cập nhật Chăn nuôi Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Công nghệ thông tin Đang cập nhật Công nghệ thông tin Chất lượng cao Đang cập nhật Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật Khoa học máy tính Đang cập nhật Kinh tế xây dựng Đang cập nhật Kỹ thuật điện tử, viễn thông Đang cập nhật Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật Nông học Đang cập nhật Ngành Nuôi trồng thủy sản Đang cập nhật Thú y Đang cập nhật Điều dưỡng Đang cập nhật Báo chí Đang cập nhật Chính trị học Đang cập nhật Công tác xã hội Đang cập nhật Du lịch Đang cập nhật Kinh tế Đang cập nhật Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Quản lý đất đai Đang cập nhật Quản lý nhà nước Đang cập nhật Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật Quản lý văn hóa Đang cập nhật Việt Nam học Đang cập nhật ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2021 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ - Xét Tuyển Thẳng 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720110 Y học dự phòng B00 22,55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 24,45 7720301 Điều dưỡng B00 20,50 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720101 Y khoa B00 7720110 Y học dự phòng B00 19 7720201 Dược học B00; A00 24 7720301 Điều dưỡng B00 19 7720701 Y tế Công cộng B00 19 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720101 Y khoa Bác sỹ đa khoa B00 7720101 Y khoa BSĐK liên thông B00 22 7720110 Y học dự phòng B00 19 7720301 Điều dưỡng B00 19 7720701 Y tế Công cộng B00 19 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 21 7720201 Dược học B00; A00 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 2019 Trường đại học y khoa vinh tuyển sinh theo phương thức - Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia. - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH và tổ chức thi liên thông đối với hệ cao đẳng. - Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Y khoa B00 Y học dự phòng B00 16 Dược học A00, B00 Điều dưỡng B00 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 18 Y tế công cộng B00 Xét học bạ Y khoa liên thông CQ B00 Điều dưỡng Cao đẳng Xét học bạ lấy điểm Dược học Cao đẳng Xét học bạ lấy điểm Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y khoa Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Phòng Đào tạo - Trường Đại Học Y Khoa Vinh -Số 161 Nguyễn Phong Sắc - Phường Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An. -Điện thoại 0942581967. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh Mới Nhất. PL. Trường Đại học Vinh được biết đến là một trong những trường đại học đa ngành lớn nhất khu vực miền Trung. Đại học Vinh chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo và học tập, tạo ra môi trường học thuật chuyên nghiệp để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Vinh qua các năm. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Vinh 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Vinh4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Vinh 5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Vinh6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Vinh Vinh University Địa chỉ 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An Website Facebook Mã tuyển sinh TDV Email tuyển sinh vinhuni Số điện thoại tuyển sinh 0238 3855452 – 0238 8988989 Xem thêm Review Trường Đại học Vinh có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Vinh từ khi thành lập đến nay đã gần 62 năm tuổi từ 1959 – nay. Để có được tên tuổi như ngày hôm nay, trường đã trải qua nhiều giai đoạn. Ban đầu, trường có tên là Trường Đại học Sư phạm Vinh, sau đó đến ngày 25/4/2001, trường chính thức đổi tên Trường Đại học Vinh. Vị hiệu trưởng đầu tiên cũng như là người đặt những viên gạch đầu tiên để xây dựng trường là ông Nguyễn Thúc Hào. Từ khi thành lập đến nay, trường đã gặt hái nhiều thành công, xứng đáng là một trong những ngôi trường có chất lượng đào tạo cao ở khu vực miền Trung, tạo ra nhiều nguồn nhân lực phục vụ cho đất nước. Mục tiêu phát triển Trong tương lai, Trường Đại học Vinh cố gắng phấn đấu với mục tiêu trở thành top 500 ngôi trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực Châu Á. Chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng dạy và học, tạo ra môi trường học thuật tốt để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Dựa vào tình hình tăng/giảm điểm chuẩn của những năm trở lại đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Vinh Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố vừa qua. Mức điểm chuẩn của trường đại học Vinh năm 2022 được công bố cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 18 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 22 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 21 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 20 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 20 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Du lịch C00; D01; A00; A01 18 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A00; A01; D07 18 7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 19 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 25 7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; B00 17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 17 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 17 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao D01; A00; A01; D07 20 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao D01; A00; A01; D07 21 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Vinh Điểm trúng tuyển vào Đại học Vinh dao động từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia, cụ thể ở bảng dưới đây Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 19 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 26 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 30 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 26 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; D01; B00 25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 22 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng D01; D14; D15; D66 35 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 23 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 19 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19 7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 18 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 16 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 16 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 16 7340201 Kế toán A00; A01; D01; D07 18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 17 7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 — 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; B00; D01; A01 18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 16 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18 7460108 Khoa học dữ liệu và thống kê A00; A01; B00; D01 16 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 22 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 16 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 16 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 16 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Vinh Trường Đại học Vinh công bố mức điểm chuẩn năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 25 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 28 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 23 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D01 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D01 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; C20 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25 7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 22 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19 7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 15 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 14 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 15 7310201 Chính trị học CN Chính sách công C00; D01; C19; A01 20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; A01 19 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 15 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 15 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 15 7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 15 7580201 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; B00 15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01; A00; A01; D07 15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 15 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; B00 19 7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18 7440301 Khoa học môi trường B00; B02; B04; B08 7620102 Khuyến nông A00; B00; D01; B08 18 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 15 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 14 7420101 Sinh học B00; B02; B04; B08 19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 14 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 15 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 14 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 15 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 16 7340122 Thương mại điện tử D01; A00; A01; D07 15 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 15 7340201 Tài chính ngân hàng CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại D01; A00; A01; D07 15 Kết luận Mức điểm chuẩn của Đại học Vinh tương đối trung bình, không quá cao nên hằng năm trường luôn nhận số lượng lớn hồ sơ dự tuyển. Hy vọng bài viết trên đây giúp các bạn nắm bắt được mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh của các năm gần đây. chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật thành công! Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh UEF mới nhất Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM UIT mới nhất Đăng nhập Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Vinh năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạQuản lý giáo dục18Giáo dục tiểu dục chính trị26Giáo dục Quốc phòng – An ninh26Sư phạm Toán học29Sư phạm Tin học24Sư phạm Vật lý26Sư phạm Hóa phạm Sinh học24Sư phạm Ngữ văn28Sư phạm Lịch sử26Sư phạm Địa lý26Quản lý văn hóa20Kinh tế20Chính trị học20Quản lý nhà nước18Việt Nam học18Quản trị kinh doanh20Tài chính – Ngân hàng18Kế toán22Luật19Luật kinh tế19Công nghệ sinh học28Khoa học máy tính18Công nghệ thông tin22Công nghệ kỹ thuật ô tô20Công nghệ kỹ thuật nhiệt27Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18Kỹ thuật điện tử – viễn thông18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20Công nghệ thực phẩm18Kỹ thuật xây dựng18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18Kinh tế xây dựng18Chăn nuôi18Nông học18Nuôi trồng thủy sản18Điều tác xã hội18Quản lý tài nguyên và môi trường18Quản lý đất đai18Sư phạm Toán học CLC trị kinh doanh CLC21Công nghệ thông tin CLC232. Điểm chuẩn xét kết hợp thi năng khiếuTên ngành Điểm chuẩn Kết hợp điểm thi THPTKết hợp điểm học bạGiáo dục mầm non2731Giáo dục thể chất28323. Điểm chuẩn các ngành theo thang điểm 40Điểm chuẩn trường Đại học Vinh xét tuyển các ngành theo thang điểm 40 có sử dụng môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn kết hợpĐiểm thi THPTĐiểm học bạSư phạm Tiếng Anh lớp tài năng3639Sư phạm Tiếng Anh3236Ngôn ngữ Anh25264. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục tiểu phạm Toán học CLC phạm Ngữ phạm Toán phạm Địa thuật xây dựng công trình dục chính phạm Hóa phạm Vật phạm Sinh phạm Tin dục Quốc phòng – An nghệ kỹ thuật ô nghệ thông nghệ thông tin CLC học máy thuật điện tử – viễn thuật điều khiển và tự động thuật phần trị kinh doanh CLC trị kinh chính – Ngân mại điện nghệ kỹ thuật điện, điện thuật xây kinh thuật xây dựng công trình giao lý giáo nghệ kỹ thuật tế xây học dữ liệu và thống nghệ sinh nghệ thực trồng thủy lý đất lý tài nguyên và môi trị tác xã lý nhà lý văn Nam phạm Tiếng Anh lớp tài năng phạm Tiếng dục mầm dục thể ngữ Điểm chuẩn các năm liền trướcTham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Quản lý giáo dục1415Giáo dục Mầm non2425Giáo dục Tiểu học2123Giáo dục Chính dục Thể chất2628Giáo dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Tin học1822Sư phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm tiếng Anh2425Ngôn ngữ Anh1820Quản lý văn hóa1415Kinh tế1515Chính trị học1415Chính trị học Chính sách công1420Quản lý nhà nước1415Việt Nam học1415Báo chí1415Quản trị kinh doanh1516Tài chính – Ngân hàng1515Kế toán1516Luật1515Luật kinh tế1515Sinh học/19Công nghệ sinh học môi nghệ thông tin1415Kỹ thuật phần mềm/15Khoa học máy tính/18Công nghệ kỹ thuật ô tô1415Công nghệ kỹ thuật nhiệt1415Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415Công nghệ kỹ thuật hóa học1419Kỹ thuật điện tử, viễn thông1415Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415Công nghệ thực phẩm1415Kỹ thuật xây dựng1414Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1419Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415Kinh tế xây dựng1415Khuyến nông1418Chăn nuôi1414Nông học1419Kinh tế nông nghiệp1520Nuôi trồng thủy sản/14Điều dưỡng1819Công tác xã hội1415Quản lý tài nguyên và môi trường1414Quản lý đất đai1414Du lịch/15Thương mại điện tử/15

đại học y vinh điểm chuẩn 2021